UNIT 2

Chia sẻ bởi Trần Hoài Bảo | Ngày 02/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: UNIT 2 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Unit 2: JOBS AND COUNTRIES
NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐẤT NƯỚC
I. Vocabulary:
- Where: đâu, ở đâu.
- From: từ
- Country (n): quốc gia, đất nước.
- Nationality: quốc tịch
- Student (n) : sinh viên
- Teacher ( n) : Giáo viên
I. Vocabulary:
Where:
From:
Country (n):
Nationality:
Student (n) :
Teacher ( n) :
- Doctor (n) : bác sĩ
- Secretary (n) : thư ký
- Journalist (n) : nhà báo.
- Nurse (n) : y tá
- Britain (England): Nước Anh
- British ( English): quốc tịch Anh.
- Viet nam  Vietnamese.
- France  French
- America  American
China  Chinese.
Japan  Japanese

-Doctor (n) :
- Secretary (n) :
- Journalist (n) :
- Nurse (n) :
-Britain (England):
- British ( English):
-Viet nam
- France
- America
-China
-Japan
II. Grammars
1. The simple present of werb Be.
Affirmative: ( thể khẳng định)
S + am/is/are ……….
Negative: ( thể phủ định)
S + am/is/are + not ………..
Question: ( thể nghi vấn)- ( câu hỏi)
Am/is/are + S …………..?
Yes, S+ am/ is/ are.
No, S + am not/ isn’t/ aren’t .
2. Asking and saying what people do.( hỏi và nói người nào đó làm việc gì)
 Question: ( câu hỏi)
Answer:( trả lời)
Examples
EX1: What’s your job?/ What do you do?
 I’m a teacher.

EX2: What’s his job?/ What does he do?
He’s an officer.
3. Cách hỏi và trả lời về xuất xứ của một người nào đó ta dùng mẫu câu
*Questions
Where+ are+ you/ they+ from?

Where+ is + he/ she + from ?
Answers
I’m
You’re
He’s/she’s +from + country (quốc gia).
We’re
They’re
Example
EX1: Where are you from?
I’m from Vietnam.

EX2:Where is he/ she from?
He’s/ She’s from France.
Function: Mẫu câu hỏi và trả lời về quốc tịch của một người.
Questions:
Are + you/ they + nationality ?
Is + he/ she + nationality ?

Answers:
I am I’m not
Yes, he/she is No, he/she isn’t
we are we aren’t
They are they aren’t
Examples
EX1: Are you Vietnamese?
Yes, I am. / No, I an not.

EX2: Is he/she Japanese?
Yes, he/she is / No, he/she isn’t
III/ PRACTICE:
Activity 1:
1. Student
2. Nurse
3. Teacher
4. Doctor
5. Secretary
6. Journalist
Activity 3
1.EX:
Is he a doctor?
No, he isn’t.
Is he a student?
Yes, he is.
4. EX:
Is he a nurse?
No, he isn’t.
What does he do?
He’s a doctor.
2.
………… a Secretary?
No, ……………..
…………….. a nurse?
Yes, ………………

3.
………….. a journalist?
………………………..
…………… a teacher?
…………………..
2.
Is she a Secretary?
No, she isn’t.
Is she a nurse?
Yes, she is.

3.
Is she a journalist?
No, she isn’t.
Is she a teacher?
Yes, she is.
5.
Is she a teacher?
No, she isn’t.
What does she do?
She is a secretary.

6.
Is he a doctor?
No, he isn’t.
What does he do?
He is a journalist.
5.
………….. a teacher?
No, …………………..
What ……………….?
……………. a secretary.

6.
…………. a doctor?
…………………….
………………………?
…………. a journalist.
Activity 4: A/
1.Where’s David from?

2............ Hung ………….?

3........... Machiko ……….?

4………. Michael ……….?

5………. Marie ………….?

6………. Mei Mei ………..?
He’s from Britain.

He’s ……………...

She’s ………………..

He’s ………………..

She’s ………………...

She’s ………………….
Activity 4: A/
1.Where’s David from?

2.Where’s Hung from?

3.Where’s Machiko from?

4.Where’s Michael from?

5.Where’s Marie from?

6.Where’s Mei Mei from?
He’s from Britain.

He’s from Vietnam.

She’s from Japan.

He’s from America.

She’s from France.

She’s from Hong Kong.
B/ Trả lời câu hỏi
1.Is David fromAmerica?

2.Is Machiko from Japan?

3.Is Marie from Italy?

4.Is Hung from France?

5.Is Michael from America?

6.Is Mei Mei from Hong Kong?
No, he isn’t.

Yes, she is

No, she isn’t.

No, he isn’t.

Yes, he is.

Yes, she is.
Activity 5:Dùng những từ trong khung để điền vào chỗ trống
America Vietnamese French
Chinese British Japanese
America Vietnamese French
Chinese British Japanese
B/ Tập hỏi và trả lời về quốc tịch của một người. Làm theo mẫu câu 1.
1.Is David America?

2.Is Machiko Japanese?

3.Is Marie American?

4.Is Hung Italian?

5.Is Michael American?

6.Is Mei Mei Vietnamese?
No, he isn’t. He’s British.

Yes, she is.

No, she isn’t.She’s French.

No, he isn’t. He’s Vietnamese.

Yes, he is.

No, she isn’t. She’s Chinese.
Activity 6: Bạn là người nước nào? Quốc tịch gì?
EX:I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.

EX: I’m from England.I’m English.

 Students practice: Học viên thực hành.
Activity 7 :Dùng tính từ sở hưu HIS và HER để điền vào chỗ trống.
EX1:His name’s David. He’s from Brritain.
EX2:Her name’s Machiko. She’s from Japan.

1………..…name’s Marie. She’s from France.

2……….…name’s Hung. He’s from Vietnam.

3……....name’s Michael. He’s From America.

4……..name’s Mei Mei.She from HongKong.
Her
His
His
Her
Activity 8: Bạn hãy kết hợp câu hỏi với câu trả lời.
G
F
B
H
A
C
E
Activity 9: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
A: Hello. I’m Peter.
B: …………………………
A: Are you a teacher?
B:………………..
A: Oh. What do you do?
B:………………….
A: Are you from Hong Kong?
B: …………………
A: Oh. Where are you from?
B:………………………………
Hello. My name’s B.
No, I’m not.
I’m a student.
No, I’m not.
I’m from Vietnam.
Activity 10: Nghe lấy thông tin điền vào chỗ trống.
Hello. ……… Lan. My full name……. Hoang Lan. Lan’s my ……. Name and Hoang’s my …………. I’m a ………… I’m ……… Vietnam.

Học viên làm bài tập A, B, C trong activity 11.
I’m
is
first
surname
nurse
from
Summary
Chức năng
*Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người.
*Hỏi và trả lời về xuất xứ của một người.
*Hỏi và trả lời về quốc tịch của một người.

Ngữ pháp
* Dạng khẳng định, phủ định, câu hỏi của động từ BE.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hoài Bảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)