Unit 16. Historical places
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Duy |
Ngày 08/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Unit 16. Historical places thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
UNIT 16. HISTORICAL PLACES
What are the names of the places?
Norte Dame Cathedral in Ho Chi Minh city
What are the names of the places?
Ha Long Bay
What are the names of the places?
The Huc Bridge
What are the names of the places?
Noon Gate in Hue Imperial City
- merchant (n) = businessman
- pillar (n): cột chống làm bằng gỗ hay kim loại.
- vessel (n): bình, chậu, lọ, thùng; thuyền lớn, tàu lớn .
- ornamental (adj): để trang trí
- Assembly Hall of Cantonese Chinese congregation: hội quán Quảng Đông (Trung Quốc)
- Japanese Covered Bridge: Cầu Chùa Nhật Bản
Tan Ky House
- tile – roofed (adj) : mái lợp ngói
- ancient town (n) : phố cổ
- narrow (adj) : chật hẹp
- port (n) : bến cảng
What are the names of the places?
Norte Dame Cathedral in Ho Chi Minh city
What are the names of the places?
Ha Long Bay
What are the names of the places?
The Huc Bridge
What are the names of the places?
Noon Gate in Hue Imperial City
- merchant (n) = businessman
- pillar (n): cột chống làm bằng gỗ hay kim loại.
- vessel (n): bình, chậu, lọ, thùng; thuyền lớn, tàu lớn .
- ornamental (adj): để trang trí
- Assembly Hall of Cantonese Chinese congregation: hội quán Quảng Đông (Trung Quốc)
- Japanese Covered Bridge: Cầu Chùa Nhật Bản
Tan Ky House
- tile – roofed (adj) : mái lợp ngói
- ancient town (n) : phố cổ
- narrow (adj) : chật hẹp
- port (n) : bến cảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)