Unit 16. Historical places
Chia sẻ bởi Triệu Thị Hiền |
Ngày 08/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Unit 16. Historical places thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
Hello everyone!
Tuesday 6th April, 2010
Plan maker: Triệu Thị Hiền
Unit 16: Historical Places
period 96: Language Focus
I. Educational aim: Students should know more about the grammar of comparisons.
II. Knowledge:
- General knowledge: - Through this unit, students know the historical places.
New words: Words related to historical places.
III Skills:
IV. Method: Integrated, mainly communicative
V. Teaching aids: Real objects, pictures, English textbook 10, hand-outs
I. Pronunciation.
The two sounds:………..
Television shop
Measure machine
Comparison ship
II. COMPARATIVES
So sánh hơn.
Quy tắc biến đổi tính từ/trạng từ sang so sánh hơn và hơn nhất.
1. Đối với tính từ/trạng từ có một âm tiết: thêm”er”(cho so sánh hơn) và est(cho so sánh nhất).
Tính từ /trạng từ tận cùng là y:đổi y-i rồi thêm er hoặc est.
Ex: tall-taller-tallest
Fine-finer-finest
Dry-drier-driest
Tính từ/trạng từ tận cùng là một phụ âm(ngoại trừ w,x,z) và trước nó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi them er hoặc est.
big-bigger-biggest
Hot-hotter-hottest
2. Đối với tính từ /trạng từ một hoặc hai âm tiết:
Tính từ tận cùng là :ing,ed,ous.ful,ish: thêm more hoặc most vào trươc tính từ/trạng từ đo.
Ex; bored-more bored-most bored
useful-more useful- most useful
selfish-more selfish-most selfish
Tính tư tận cùng là: er,y,ow,et: thêm er hoặc est như tính tư/trạng từ một âm tiết.
Ex: clever-cleverer-cleverest
Funy-funnier-funniest
Narrow-narower-narrowest
Đối với trạng từ hai âm tiết tận cùng là:ly thi thêm more hoặc most vào trước trạng từ.
Slowly-more slowly-most slowly
3. đối với tính từ/trạng từ có 3 âm tiết trở lên: thêm more hoặc the most vào trước tính từ.
Ex: expensive-more expensive-most expensive
Intelligent-more intelligent-most intelligent
II. COMPARATIVES
1.So sánh hơn đối với tính từ và trạng từ ngắn.
Short Adjectives/ Adverbs: have only one syllable or some two-syllable adjectives ending in “-Y”
Ex: tall
short
high
happy
pretty
taller
shorter
higher
happier
prettier
Form
SUBJECT+ VERB+SHORT ADJECTIVE/ ADVERB + ER + THAN
Make sentences from these pictures
1.OLD
The house on the right is older than the house on the left
2.THIN
Terry’s brother is thinner than he is
Terry’s brother is thinner than him
Make sentences from these pictures
TERRY
TERRY`S BROTHER
Make sentences from these pictures
3. GOOD FOR CHILDREN
Milk is better for children than ice-cream
2. So sánh hơn của tính từ/ trạng từ dài.
intelligent more intelligent
expensive more expensive
friendly more friendly
Long Adjectives/ Adverbs: have two syllables or more
Form
SUBJECT+ VERB+MORE + LONG ADJECTIVE/ ADVERB + THAN+ NOUN/PRONOUN
COMPARATIVES
4.Chocolate is more delicious than candies
Make sentences from these pictures
5.EXPENSIVE
Grapes are more expensive than bananas
III.SUPERLATIVE(so sánh nhất)
i
Ex:- Plane is the fastest of the two means of transportation
- Mathematics is the most difficult subject
Form
SUBJECT+ VERB + THE + SHORT ADJECTIVE/ ADVERB + EST
THE MOST + LONG ADJECTIVE / ADVERB
Note: Irregular Adjectives and Adverbs
IV. Practice
Exercise 1: write the comparative and superrative forms of the adjectives.
Exercise 2: put the words in the correct order to make sentences or questions.
1. family/the/am/my/in/I/oldest
- I am the oldest in my family.
2. sister/me/my/than/younger/is
My sister is younger than me
3.class/who/oldest/the/the/in/it?
Who is the oldest in the class?
4. passenger/plane/used to be/Concord/world/fastest/the/in/the.
Concord is used to be the fastest passenger plane in the world.
Exercise 2: Put the words in the corect order to make sentences or questions.
5.book/interesting/than/my/your/more/is/book.
Your(my) book is interesting than my(your) book.
6.bought/expensive/shop/the/in/watch/most/Peter/the.
Peter bought the most expensive watch ih the shop
7. cheapest/buy/you/shop/in/the/the/did/watch?
Did you buy the cheapest watch in the shop?
8.difficult/German/English/is/than/more/much
German is more muchdifficult than English
9. weather/better/today/than/much/is/yesterday/the
The weather today is much better than yesterday.
IV. Home work.
Do Exercise 3.
That’s all for today !
thanks for your attention!
Tuesday 6th April, 2010
Plan maker: Triệu Thị Hiền
Unit 16: Historical Places
period 96: Language Focus
I. Educational aim: Students should know more about the grammar of comparisons.
II. Knowledge:
- General knowledge: - Through this unit, students know the historical places.
New words: Words related to historical places.
III Skills:
IV. Method: Integrated, mainly communicative
V. Teaching aids: Real objects, pictures, English textbook 10, hand-outs
I. Pronunciation.
The two sounds:………..
Television shop
Measure machine
Comparison ship
II. COMPARATIVES
So sánh hơn.
Quy tắc biến đổi tính từ/trạng từ sang so sánh hơn và hơn nhất.
1. Đối với tính từ/trạng từ có một âm tiết: thêm”er”(cho so sánh hơn) và est(cho so sánh nhất).
Tính từ /trạng từ tận cùng là y:đổi y-i rồi thêm er hoặc est.
Ex: tall-taller-tallest
Fine-finer-finest
Dry-drier-driest
Tính từ/trạng từ tận cùng là một phụ âm(ngoại trừ w,x,z) và trước nó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi them er hoặc est.
big-bigger-biggest
Hot-hotter-hottest
2. Đối với tính từ /trạng từ một hoặc hai âm tiết:
Tính từ tận cùng là :ing,ed,ous.ful,ish: thêm more hoặc most vào trươc tính từ/trạng từ đo.
Ex; bored-more bored-most bored
useful-more useful- most useful
selfish-more selfish-most selfish
Tính tư tận cùng là: er,y,ow,et: thêm er hoặc est như tính tư/trạng từ một âm tiết.
Ex: clever-cleverer-cleverest
Funy-funnier-funniest
Narrow-narower-narrowest
Đối với trạng từ hai âm tiết tận cùng là:ly thi thêm more hoặc most vào trước trạng từ.
Slowly-more slowly-most slowly
3. đối với tính từ/trạng từ có 3 âm tiết trở lên: thêm more hoặc the most vào trước tính từ.
Ex: expensive-more expensive-most expensive
Intelligent-more intelligent-most intelligent
II. COMPARATIVES
1.So sánh hơn đối với tính từ và trạng từ ngắn.
Short Adjectives/ Adverbs: have only one syllable or some two-syllable adjectives ending in “-Y”
Ex: tall
short
high
happy
pretty
taller
shorter
higher
happier
prettier
Form
SUBJECT+ VERB+SHORT ADJECTIVE/ ADVERB + ER + THAN
Make sentences from these pictures
1.OLD
The house on the right is older than the house on the left
2.THIN
Terry’s brother is thinner than he is
Terry’s brother is thinner than him
Make sentences from these pictures
TERRY
TERRY`S BROTHER
Make sentences from these pictures
3. GOOD FOR CHILDREN
Milk is better for children than ice-cream
2. So sánh hơn của tính từ/ trạng từ dài.
intelligent more intelligent
expensive more expensive
friendly more friendly
Long Adjectives/ Adverbs: have two syllables or more
Form
SUBJECT+ VERB+MORE + LONG ADJECTIVE/ ADVERB + THAN+ NOUN/PRONOUN
COMPARATIVES
4.Chocolate is more delicious than candies
Make sentences from these pictures
5.EXPENSIVE
Grapes are more expensive than bananas
III.SUPERLATIVE(so sánh nhất)
i
Ex:- Plane is the fastest of the two means of transportation
- Mathematics is the most difficult subject
Form
SUBJECT+ VERB + THE + SHORT ADJECTIVE/ ADVERB + EST
THE MOST + LONG ADJECTIVE / ADVERB
Note: Irregular Adjectives and Adverbs
IV. Practice
Exercise 1: write the comparative and superrative forms of the adjectives.
Exercise 2: put the words in the correct order to make sentences or questions.
1. family/the/am/my/in/I/oldest
- I am the oldest in my family.
2. sister/me/my/than/younger/is
My sister is younger than me
3.class/who/oldest/the/the/in/it?
Who is the oldest in the class?
4. passenger/plane/used to be/Concord/world/fastest/the/in/the.
Concord is used to be the fastest passenger plane in the world.
Exercise 2: Put the words in the corect order to make sentences or questions.
5.book/interesting/than/my/your/more/is/book.
Your(my) book is interesting than my(your) book.
6.bought/expensive/shop/the/in/watch/most/Peter/the.
Peter bought the most expensive watch ih the shop
7. cheapest/buy/you/shop/in/the/the/did/watch?
Did you buy the cheapest watch in the shop?
8.difficult/German/English/is/than/more/much
German is more muchdifficult than English
9. weather/better/today/than/much/is/yesterday/the
The weather today is much better than yesterday.
IV. Home work.
Do Exercise 3.
That’s all for today !
thanks for your attention!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)