Unit 15. Going out

Chia sẻ bởi Lê Ái Vi | Ngày 20/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Unit 15. Going out thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO CLASS 7/4
BINH PHU SECONDARY SCHOOL
Teacher: HUỲNH THỊ HỒNG XUÂN
Jumbled Words
1. Cobmee 
2. Chri 
3. Emgas 
4. cardae 
become
rich
games
arcade
Wednesday, April 4th , 2012
Unit 15: GOING OUT
Lesson 2: A2-3,R p. 148-149
* Vocabulary
1. an inventor:
Nhà phát minh
2. a social skill:
Kỉ năng giao tiếp
3. dizzy(adj.):
Hoa mắt
4. outdoors(adv.):
Ngoài trời
5. (to) protect:
Bảo vệ
Matching
an inventor:
a social skill:
dizzy(adj.):
outdoors(adv.):
(to) protect:
a. Kỉ năng giao tiếp
b. Nhà phát minh
c. Bảo vệ
d. Hoa mắt
e. Ngoài trời
UNIT 15: GOING OUT
LESSON 2: A2-3,R (p. 148-149)
What are they doing?
They are playing video games
Unit 11
Unit 15
GOING OUT
Lesson 2: A2-3,R (page 148,149)
* T /F Statements Prediction
* Checking Prediction:

While -Reading


must
bad


Unit 11
Unit 15
GOING OUT
Lesson 2: A2-3,R (page 148,149)
* Multipled Choice
D. play
A. become
D. all
B. little time
Unit 11
Unit 15
GOING OUT
Lesson 2: A2-3,R (page 148,149)
* Discusion
Questions

Post -Reading







What are harmful things of playing too much video games?
How do you feel when you play video games for a long time?
Remember
* Children should play outdoors.
* They shouldn’t play video games for a long time.
* They musn’t forget to do other things.
HOMEWORK
- Do exercise 3 p.149 ( text book)
Learn by heart voc.
Prepare lesson 3: B1-2 p. 150-151
Thanks for your attendance
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ái Vi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)