Unit 15. Going out

Chia sẻ bởi Trương Công Hưng | Ngày 20/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Unit 15. Going out thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

TO OUR CLASS
WELCOME
Teacher :Truong Cong Hung.
Cat Hanh Secondary School
Jumbled Words
1. Cobmee 
2. Chri 
3. Emgas 
4. cardae 
become
rich
games
arcade
Wednesday, April 4 , 2012
Unit 15: GOING OUT
A2-3
New words
1. inventor:
Nhà phát minh
2. social skill:
Kỉ năng giao tiếp
3. dizzy(adj.):
Hoa mắt
4. outdoors(adv.):
Ngoài trời
Matching
inventor:
social skill:
dizzy(adj.):
outdoors(adv.):
protect(v)
a. Kỉ năng giao tiếp
b. Nhà phát minh
c. Bảo vệ
d. Hoa mắt
e. Ngoài trời
UNIT 15: GOING OUT
A2-3
What are they doing?
They are playing video games
Unit 11
Unit 15
GOING OUT
A2-3
* T /F Statements Prediction
* Checking Prediction:




Unit 11
Unit 15
GOING OUT
A2-3
* Multipled Choice
D. play
A. become
D. all
B. little time
Unit 11
Unit 15
GOING OUT
A2-3
* Discusion
Questions

What are harmful things of playing too much video games?
How do you feel when you play video games for a long time?
Unit 11
Unit 15
GOING OUT
A2-3
* Discusion
Keys

time –consuming , tired , dizzy , costly
2. tired ,dizzy , eyes sore , bad at studying .

inventor
social skill
dizzy
1/ New words
2/Model sentences
outdoors
Children should (not ) + V
3/Multiple choice
a.D
b.A
c.D
d.B
Unit 15 : GOING OUT
A2-3
Remember
* Children should play outdoors.
* They shouldn’t play video games for a long time.
* They musn’t forget to do other things.
HOMEWORK
- Do exercise 3 p.149 ( text book)
Learn by heart voc.
Prepare : B1-2
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!
the end
GOOD BYE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Công Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)