Unit 15: Festivals

Chia sẻ bởi Trần Hồng Nhung | Ngày 11/10/2018 | 96

Chia sẻ tài liệu: Unit 15: Festivals thuộc Tiếng Anh 4 (Thí điểm)

Nội dung tài liệu:

Dap Cau Primary School
Welcome to our class
Teacher: Tran Hong Nhung
Sing a song
My Mummy
You are my mummy.
I love you so much.
You are so friendly,
And you are so kind.
I never forget
My childhood days.
I love you
So much, my mummy.
Em hãy kể cho các bạn biết về người mẹ của mình.
festivals
1.Vocabulary :
- Christmas :
Giáng sinh
- festival:
lễ hội
- New Year :
năm mới
- Mid-Autumn Festival :
Tết Trung thu
- Children’s Day:
Ngày Quốc tế thiếu nhi
- popular:
phổ biến
Matching:
1. Christmas
f. Giáng sinh
5. festival
c. lễ hội
2. New Year
a. Năm mới
3. Mid-Autumn Festival
b. Tết Trung Thu
4. Children’s Day
e. Ngày quốc tế thiếu nhi
6. popular
d. phổ biến
2.Presentation :
Mai: Our Tet is coming soon.
Linda: What is Tet ?
Mai: It’s a big festival in our country.
It’s a lot of fun.
Linda: Great! I like your Tet.
A: What is Tet ?
B: It’s a big festival in our country.
2.Presentation :
Note: It’s = It is
3. Practice:
3. Practice: ask and answer about festivals.
It’s ……………….
3. Practice: work in pair
Christmas :
Giáng sinh
festival:
lễ hội
New Year :
năm mới
Mid-Autumn Festival:
Tết Trung thu
Children’s Day:
popular:
phổ biến
1.Vocabulary :
Ngày Quốc tế thiếu nhi
2.Presentation :
A: What is Tet ?
B: It’s a big festival in our country.
3. Practice: ask and answer about festivals.
Home link:
Learn vocabulary, model sentence.
Do exercise on page 79 in workbook.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Nhung
Dung lượng: 15,15MB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)