Unit 14. What does he look like?
Chia sẻ bởi lưu thị hồng dung |
Ngày 04/05/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Unit 14. What does he look like? thuộc CT Bộ GDĐT 4
Nội dung tài liệu:
1
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
1. Look, listen and repeat.
2. Point and say.
taller: cao hơn
shorter: thấp hơn
bigger: to hơn
smaller: nhỏ hơn
older: già hơn
younger: trẻ hơn
slimmer: mảnh khảnh hơn
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Note: S1: là người thứ nhất
S2: là người thứ hai
3. Let’s talk
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
smaller
bigger
taller
shorter
younger
older
slimmer
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Note: S1: là người thứ nhất
S2: là người thứ hai
Who’s taller?
Tony is taller than Nam
Tony (S1)
Nam (S2)
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Who’s younger?
Baby is younger than grandfather
baby
grandfather
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Tony (S1)
Nam (S2)
Who’s shorter?
Nam is shorter than Tony.
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Who’s bigger?
An is bigger than Quan.
Quan
An
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Mai
Nam
Who’s shorter?
Nam is shorter than Mai.
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
summary
What does ……….. look like?
a. She b. He c. They
2. What does he look like?
a. She’s old b. He’s old c. They’re old
3. Who’s …..?
a. Tall b. Slim c. Younger
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
1. Look, listen and repeat.
2. Point and say.
taller: cao hơn
shorter: thấp hơn
bigger: to hơn
smaller: nhỏ hơn
older: già hơn
younger: trẻ hơn
slimmer: mảnh khảnh hơn
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Note: S1: là người thứ nhất
S2: là người thứ hai
3. Let’s talk
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
smaller
bigger
taller
shorter
younger
older
slimmer
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Note: S1: là người thứ nhất
S2: là người thứ hai
Who’s taller?
Tony is taller than Nam
Tony (S1)
Nam (S2)
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Who’s younger?
Baby is younger than grandfather
baby
grandfather
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Tony (S1)
Nam (S2)
Who’s shorter?
Nam is shorter than Tony.
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Who’s bigger?
An is bigger than Quan.
Quan
An
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Mai
Nam
Who’s shorter?
Nam is shorter than Mai.
Wednesday, February 28th , 2018
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
2. Point and say
Cách so sánh hơn
Who’s + tính từ so sánh?
S1 is + tính từ so sánh than S2
Unit 14: (cont)
Lesson 2: 1, 2, 3
summary
What does ……….. look like?
a. She b. He c. They
2. What does he look like?
a. She’s old b. He’s old c. They’re old
3. Who’s …..?
a. Tall b. Slim c. Younger
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lưu thị hồng dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)