Unit 14. International organizations
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thu Huyền |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Unit 14. International organizations thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô
ENGLISH 12
TTGDTX -Hoa lư
Unit 14 : INTERNATIONAL
ORGANNIZATION
E: LANGUAGE FOCUS
I GRAMMAR: phrasal verbs( động từ kép)
II. EXERCISE
I GRAMMAR: phrasal verbs( động từ kép)
Cách sử dụng động từ kép là : Động từ được cấu tạo bởi 1 động từ với một tiểu từ tạo thành 1 nghĩa mới
Ex : give+up _ give up : từ bỏ
Get -on -get on : lên xe
Drive off : lái đi
Come back : trở về
turn round: quay lại
Get up ; thức dậy
Fill in : điền vào
Wake up : thức dậy
Put on : dập tắt
Note
Chúng ta thường sử dụng những từ sau với những động từ chuyển động
On , off, in , out , up , down , away , back , over ,about, round, forward , through , along
II . Exercise
Exercise 1
1 .Give up
2 .fill up
3.turn on
4.take off
5. wash up
6.look up
7. turn up
8. fill in
9. go on
10.put on
Exercise 2
1.In 2. up 3.out
4. round 5.on
6.Up 7 down 8 .away
9. down 10 up
Exercise 3
Turn sup 2. lookafter 3.takes affter
4.Got over 5.held up
6.try on 7. went off
THE END
Back
the end
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!
ENGLISH 12
TTGDTX -Hoa lư
Unit 14 : INTERNATIONAL
ORGANNIZATION
E: LANGUAGE FOCUS
I GRAMMAR: phrasal verbs( động từ kép)
II. EXERCISE
I GRAMMAR: phrasal verbs( động từ kép)
Cách sử dụng động từ kép là : Động từ được cấu tạo bởi 1 động từ với một tiểu từ tạo thành 1 nghĩa mới
Ex : give+up _ give up : từ bỏ
Get -on -get on : lên xe
Drive off : lái đi
Come back : trở về
turn round: quay lại
Get up ; thức dậy
Fill in : điền vào
Wake up : thức dậy
Put on : dập tắt
Note
Chúng ta thường sử dụng những từ sau với những động từ chuyển động
On , off, in , out , up , down , away , back , over ,about, round, forward , through , along
II . Exercise
Exercise 1
1 .Give up
2 .fill up
3.turn on
4.take off
5. wash up
6.look up
7. turn up
8. fill in
9. go on
10.put on
Exercise 2
1.In 2. up 3.out
4. round 5.on
6.Up 7 down 8 .away
9. down 10 up
Exercise 3
Turn sup 2. lookafter 3.takes affter
4.Got over 5.held up
6.try on 7. went off
THE END
Back
the end
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thu Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)