Unit 14. International organizations

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hồng Yến | Ngày 19/03/2024 | 6

Chia sẻ tài liệu: Unit 14. International organizations thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

UN
UNICEF
WHO
WWF
Unit 14
INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
VOCABULARIES
Flood /flʌd/ (n):
NOTE:
To change images on this slide, select a picture and delete it. Then click the Insert Picture icon
in the placeholder to insert your own image.
Sự ngập lụt
Earthquake/ˈɜːθkweɪk/ (n)
Epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (n)

NOTE:
To change images on this slide, select a picture and delete it. Then click the Insert Picture icon
in the placeholder to insert your own image.
Famine /`fæmin/ (n) Nạn đói
Làm cho ai khủng hoảng
Kêu gọi
Cống hiến
Hiến dâng
Khởi xướng
Bị thiên tai tàn phá
Nhân đạo
Dễ bị tổn hại
Người đại diện
Cuốn trôi
(n) /tsu´na:mi/
Sóng thần
QZ8501
MH370
MH17
BOEING 777
Catastrophe (n) /kə´tæstrəfi/: Thảm họa
1. This woman has___________her whole life to helping others.
2. Police have__________for witnesses to the accident.
3. The company_________a management training programme for small business.
dedicated
appealed
initiated
Task 1
4. She was____________ to hear that her husband had been arrested.
5. The crash____________in the deaths of 10 passengers.
appaled
resulted
Task 1
two colors: white and red
The International Red Cross started over 135 years ago, inspired by a Swiss businessman, Henry Dunat. He had been (1) __________ at the sufferings of thousands of men, on both sides, who were left to die due to (2) ___________ of care after the Battle of Solferino in 1859.
appaled
lack
After you read
He proposed the creation (3) ______ national relief societies, comprised of volunteers, trained in peacetime to provide neutral and impartial help to relieve the sufferings (4) ____ time of war.

of
in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hồng Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)