Unit 14. Freetime fun
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Phương |
Ngày 20/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Unit 14. Freetime fun thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Ha Binh Secondary school
Questions
1
2
3
4
7
5
8
9
6
10
11
12
Nowaday
In the past
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Vocabulary:
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
own (v):
sở hữu
owner ( n ):
chủ sở hữu
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Vocabulary:
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
TV programs
Early News
Music
Weather forecast
The world today
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Vocabulary:
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
Children’s programs
gather (v ):
tập trung, tụ hội
Change (v):
Thay đổi
Times have changed
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
an owner
a program
to gather (v)
to change (v)
EX: T.V has a lot of interesting programs for children.
Thay đổi
[`ounə]
EX: who`s the owner of this house?
Vocabulary:
Ai là chủ nhà này?
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
Tập trung, tụ hội
1. Thirty years ago in Viet Nam, a lot of people had TV sets.
5. A few people have TV sets today.
2. These TV owners were very popular.
3. The neighbors gathered to watch colour programs
in the evening.
4. Now, they don`t spend much time together.
Guess
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
1. Thirty years ago in Viet Nam, a lot of people had TV sets.
5. A few people have TV sets today.
2. These TV owners were very popular.
3. The neighbors gathered to watch colour programs
in the evening.
4. Now, they don`t spend much time together.
Correct
F
T
F
T
F
Guess
II/ WHILE – READING
Checking prediction
IV/ POST – READING
* Complete the summary
In 1960s, most (1)……........in Vietnam did(2)....…have a (3)…...…set. The people with TVs were (4)….....….. . In the (5)……………, the neighbors would(6).......…..… around the TV. (7).............… would stay until the TV programs finished. Viet Nam is different (8)………. More families(9)….....…a TV set and (10)….… is more comfortable. But neighbors don’t (11)………. each others as well as they did in the past.
people
not
TV
popular
evening
gather
They
today
have
life
know
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
Learn the vocabulary by heart.
Prepare B1 and B3 on page 144, 145.
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
Questions
1
2
3
4
7
5
8
9
6
10
11
12
Nowaday
In the past
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Vocabulary:
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
own (v):
sở hữu
owner ( n ):
chủ sở hữu
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Vocabulary:
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
TV programs
Early News
Music
Weather forecast
The world today
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Vocabulary:
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
Children’s programs
gather (v ):
tập trung, tụ hội
Change (v):
Thay đổi
Times have changed
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
an owner
a program
to gather (v)
to change (v)
EX: T.V has a lot of interesting programs for children.
Thay đổi
[`ounə]
EX: who`s the owner of this house?
Vocabulary:
Ai là chủ nhà này?
I. Pre-Reading
Unit 14: Freetime fun
Thursday, April 1st.2009
Period 86: Part A: TV in Viet Nam (A3)
Tập trung, tụ hội
1. Thirty years ago in Viet Nam, a lot of people had TV sets.
5. A few people have TV sets today.
2. These TV owners were very popular.
3. The neighbors gathered to watch colour programs
in the evening.
4. Now, they don`t spend much time together.
Guess
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
1. Thirty years ago in Viet Nam, a lot of people had TV sets.
5. A few people have TV sets today.
2. These TV owners were very popular.
3. The neighbors gathered to watch colour programs
in the evening.
4. Now, they don`t spend much time together.
Correct
F
T
F
T
F
Guess
II/ WHILE – READING
Checking prediction
IV/ POST – READING
* Complete the summary
In 1960s, most (1)……........in Vietnam did(2)....…have a (3)…...…set. The people with TVs were (4)….....….. . In the (5)……………, the neighbors would(6).......…..… around the TV. (7).............… would stay until the TV programs finished. Viet Nam is different (8)………. More families(9)….....…a TV set and (10)….… is more comfortable. But neighbors don’t (11)………. each others as well as they did in the past.
people
not
TV
popular
evening
gather
They
today
have
life
know
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
Learn the vocabulary by heart.
Prepare B1 and B3 on page 144, 145.
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiếng anh lớp 7A trường THCS Hà Bình- năm học 2008-2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)