Unit 14. Freetime fun

Chia sẻ bởi Nguyễn Đoàn Hương Quỳnh | Ngày 20/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Unit 14. Freetime fun thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

English 7
Welcome

Make by :
Nguyen Doan Huong Quynh



Unit 14: FreeTime Fun
B1-2 What’s on?

I-Vocabulary:
_Cartoon (n)/kɑ:`tu:n/: Hoạt hình.
_Plenty (n) /`plenti/ : Sự dồi dào, nhiều.
_Show /ʃou/ = Program.
_News (n) /nju:z/: Tin tức, bản tin.
_Weather forecast (n)/`weθə fɔ:`kɑ:st/: Dự báo thời tiết.
_Fistful (n) /`fistful/ : Một nắm.

II-Listen then pratice:
1.Listen : SGK/144
2.Pratice with partner:
3.Answer:
A) Does Hoa watch a lot of TV? Why/Why not?
B) What does Ba like to watch on TV?
C) What does Nga like to watch on TV?
D) Why doesn’t Nga like music programs on TV?
E) What is Nga going to do thi evening?
3.Answer:
A) No, she doesn’t. Because she thinks “ There aren’t many good programs for teenagers”.
B) Ba likes to watch sports shows, cartoons and movies.
C) Nga likes to watch programs about teenagers in other countries.
D) Because they don’t play the kind of music she like.
E) She going to listen to the radio and maybe read a book.
III-Listen. Write the times of the programs:
A) Children’s programs
B) Early News
C) Weather forecast
D) The World Today
E) Movie: ‘ A fistful of Dollars’
We have answers now:
A) Children’s programs: 5h00
B) Early News: 6h00
C) Weather forecast: 6h07
D) The World Today: 6h15
E) Movie: ‘ A fistful of Dollars’: 7h00
IV-Grammar:
*Prefer:
1. Prefer something to something ( Thích vật A hơn vật B)
_Form: S + prefer st to st + O.
_Ex:
I prefer beef to pork: Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.
I prefer ice cream to candy: Tôi thích kem hơn kẹo.


IV-Grammar:
*Prefer:
2. Prefer to do something ( Thích làm việc gì hơn việc khác):
_Form: S + prefer to do st + O.
_Ex:
I prefer to talk: Tôi thích nói chuyện hơn.
I prefer to stay here tonight: Tối nay tôi thích ở lại đây hơn.

IV-Grammar
*Prefer:
3. Prefer doing something to doing something ( Thích làm việc gì hơn việc khác):
_Form: S + prefer doing st to doing st + O.
_Ex:
I prefer taking part in sports to watching them: Tôi thích tập thể thao hơn là xem nó.
V-Practice: Play
_ _ _ _ _ _ _
*Suggest:
-Children very like to watch it.
-It’s funny ( Usually).






Answer: Cartoon.



V-Practice: Play
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
*Suggest:
-It’s on in TV, usually after news.
-We watch it to decide what are we going to wear or do tomorrow.






Answer: Weather forecast.
VI-Homework:
_Practice vocabulary, “prefer”.
_Do exercise 5-7 in workbook ( Page 131, 132, 133).
_ Reread converse in page 144.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)