Unit 14. Freetime fun

Chia sẻ bởi Cao Thị Tuyết Lan | Ngày 20/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 14. Freetime fun thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO CLASS 7
PROGRAMS ON TV
Net work:
music
PROGRAMS ON TV
Net work:
movies
cartoons
news
Game show
sports
Wild world
music
1. New words
- cartoon (n):
- fistful (n):
- sport show (n):
- weather forecast (n):
phim hoạt hình
một nắm
buổi biểu diễn thể thao
dự báo thời tiết
Wenesday, March 28 th , 2012.
Unit 14 : FREETIME FUN
LESSON 4: B 1,2 (P. 114,115)
- kind (n):
loại
c.Phim
hoạt hình
1. cartoon
5. sport show
d. Buổi biểu diễn
thể thao
3.kind
a.Một nắm
2.weather forecast
b.Dự báo
thời tiết
MATCHING:
4. fistful
e. loại
Ba
Nga
2. oPen prediction:



x
x

x
3. Answer the questions:
a) Does Nga watch a lot of TV? Why / Why not?
b) What does Ba like to watch on TV?
c) What does Nga like to watch on TV?
d) Why doesn`t Nga like music programs on TV?
e) What is Nga going to do this evening?
? No, she doesn`t. Because there aren`t any good programs for teenagers.
? Ba likes to watch sports shows, cartoons and movies.
? Nga likes to watch programs about teenagers in other countries.
? Because they don`t play the kind of music she likes.
? This evening Nga is going to listen to the radio and maybe read a book.
Nga likes to watch programs about teenagers in other countries.

No, she doesn`t. She prefers taking part in them.
2. Does Nga like watching sports?
1. What kinds of programs does Nga like?
 Nga prefers taking part in sports to watching them.
4. Model sentences:
like + to-V .
like + V-ing .

prefer + V-ing .
prefer (doing) something to (doing) something
5.Structures:
thích làm gì (vào một thời điểm cụ thể nào đó)
thích làm gì (thành thói quen hay sở thích )
thích làm gì hơn ( thói quen hay sở thích)
thích làm điều gì hơn làm điều gì đó
Structures:
like + to-V .
like + V-ing .

prefer + V-ing .
prefer (doing) something to (doing) something:
thích làm gì (vào một thời điểm cụ thể nào đó)
thích làm gì ( thói quen hay sở thích )
thích làm gì hơn ( thói quen hay sở thích)
thích làm điều gì hơn làm điều gì đó
6. Word cue drill:
Weather forecast
Early News
movies
The world today
cartoons
Teenagers programs
Example exchange:
S1: What kinds of programs do you like?
S2: I like to watch cartoons.
5 : 00
6 : 00
6 :10
6 :15
7 : 00
a. Children’s program
b. Early News
c. Weather forecast
d. The world today
e. Movies: “A Fistful of Dollars”
7. Listen and write the time you hear:
Open dialogue:

A: Do you like watching TV?
B: ……………………………………….
A: What program do you like best?
B: ………………………………………..
A: What time does it start?
B: ………………………………………..
HOMEWORK
Answer the questions a-e/p. 144 and write them in your notebook.
Make 2 sentences with “like” and “prefer”.
Be ready for B3-4 / p.145, 146.
SEE YOU AGAIN
GOOD BYE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Tuyết Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)