Unit 13: Grammar10
Chia sẻ bởi Phạm Thúy Phượng |
Ngày 02/05/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Unit 13: Grammar10 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Unit 13:
FILMS AND CINEMA
GRAMMAR
I/ ADJECTIVE OF ATTITUDE:
( Tính từ chỉ thái độ)
1.Present participle: (ving)(hi?n t?i phân t?)
Ex1: The film was interesting
Ex 2:He is a boring man
*Hiện tại phân từ (ving) được dùng để mô tả người , vật hoặc sự việc tạo ra cảm xúc ? nghĩa chủ động
2.Past participle: (v3/ed)(quá khứ phân từ)
Ex1:We were amused at Tom`s story
Ex2: I feel relaxed when I lie in a hot bath.
*Quá khứ phân từ(v3/ed)được dùng để mô tả cảm xúc của 1 người (đối với người ,vật hoặc sự việc nào đó)? nghĩa bị động.
VERB ? ADJECTIVE
1/Fascinate?
2/ Excite?
3/ Terrify?
4/ Irritate?
5/ Horrify?
6/ Bore?
7/ Surprise?
8/ Amuse?
9/ Embarrass?
10/ Frustrate?
Fascinating
Exciting
Terrifying
Irritating
Horrifying
Boring
Surprising
Amusing
Embarrassing
Frustrating
Ex1:
Terrified
Ex2:USE AN ADJECTIVE ENDING -ING OR
-ED FORM OF THE VERB IN BRACKETS TO COMPLETE EACH SENTENCE:
1/ a. depressing
b. depressed
2/ a. interested
b. interesting
3/ a. boring
b. bored
4/ a. excited
b. exciting
5/ a. exhausting
b. exhausted
II/IT WAS NOT UNTIL
Ex1:The cinema didn`t become
an industry until 1915
S
V
A 1
A 2
(đến tận lúc...thì.....)
?It was not unit 1915 that the cinema became an industry.
IT WAS NOT UNTIL+A2+THAT+S+V2/ed+A1
V2
Ex3:REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES.
1/? It was not unit 1990 that she became a teacher.
2/ ? It was not unit he was 30 that he knew how to swim.
3/ ? It was not unit 1980 that they began to learn English.
4/? It was not unit his father came home that the boy did his housework.
5/? It was not unit the lights were on that the football match started
III/ ARTICLES: A/ AN and THE
(Mạo từ A/AN và THE)
1/Indefinite articles:A/An(mạo tư o xác định)
a/ Mạo từ A:được dùng trước các danh từ bắt đầu bằng các phụ âm
Ex: A book(1 quyển sách), A chair(1 cái ghế)
b/ Mạo từ AN: :được dùng trước các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm:a,e,i,o,u.hoặc h câm.
Ex: An umbrella (1 cây dù), An hour(1 giờ),
An honest man (1 người thật thà)
?Mạo từ không xác định A/AN thường đứng trước danh từ đếm dược số ít ,để chỉ 1 người /vật không xác định ,được đề cập đến lần đầu .Người nghe không biết chính xác hoặc chưa từng biết về người hay vật đó.
2/Definite Article:THE(mạo từ xác định)
Ex:Whose is the car outside:
The love of his country.
?Mạo từ xác định THE được dùng trước danh từ (đếm dược và không đếm được)chỉ người hoặc vật đã xác định hoặc đã được đề cập đến trước đó-người nghe biết ,hiểu người nói đang nói về người nào , vật nào.
Ex 4:PUT A(N) OR THE IN THE NUMBERED BLANKS
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
10/
11/
12/
13/
14/
15/
16/
17/
18/
A
THE
THE
AN
A
A
THE
THE
THE
THE
THE
THE
THE
AN
A
A
THE
A
FILMS AND CINEMA
GRAMMAR
I/ ADJECTIVE OF ATTITUDE:
( Tính từ chỉ thái độ)
1.Present participle: (ving)(hi?n t?i phân t?)
Ex1: The film was interesting
Ex 2:He is a boring man
*Hiện tại phân từ (ving) được dùng để mô tả người , vật hoặc sự việc tạo ra cảm xúc ? nghĩa chủ động
2.Past participle: (v3/ed)(quá khứ phân từ)
Ex1:We were amused at Tom`s story
Ex2: I feel relaxed when I lie in a hot bath.
*Quá khứ phân từ(v3/ed)được dùng để mô tả cảm xúc của 1 người (đối với người ,vật hoặc sự việc nào đó)? nghĩa bị động.
VERB ? ADJECTIVE
1/Fascinate?
2/ Excite?
3/ Terrify?
4/ Irritate?
5/ Horrify?
6/ Bore?
7/ Surprise?
8/ Amuse?
9/ Embarrass?
10/ Frustrate?
Fascinating
Exciting
Terrifying
Irritating
Horrifying
Boring
Surprising
Amusing
Embarrassing
Frustrating
Ex1:
Terrified
Ex2:USE AN ADJECTIVE ENDING -ING OR
-ED FORM OF THE VERB IN BRACKETS TO COMPLETE EACH SENTENCE:
1/ a. depressing
b. depressed
2/ a. interested
b. interesting
3/ a. boring
b. bored
4/ a. excited
b. exciting
5/ a. exhausting
b. exhausted
II/IT WAS NOT UNTIL
Ex1:The cinema didn`t become
an industry until 1915
S
V
A 1
A 2
(đến tận lúc...thì.....)
?It was not unit 1915 that the cinema became an industry.
IT WAS NOT UNTIL+A2+THAT+S+V2/ed+A1
V2
Ex3:REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES.
1/? It was not unit 1990 that she became a teacher.
2/ ? It was not unit he was 30 that he knew how to swim.
3/ ? It was not unit 1980 that they began to learn English.
4/? It was not unit his father came home that the boy did his housework.
5/? It was not unit the lights were on that the football match started
III/ ARTICLES: A/ AN and THE
(Mạo từ A/AN và THE)
1/Indefinite articles:A/An(mạo tư o xác định)
a/ Mạo từ A:được dùng trước các danh từ bắt đầu bằng các phụ âm
Ex: A book(1 quyển sách), A chair(1 cái ghế)
b/ Mạo từ AN: :được dùng trước các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm:a,e,i,o,u.hoặc h câm.
Ex: An umbrella (1 cây dù), An hour(1 giờ),
An honest man (1 người thật thà)
?Mạo từ không xác định A/AN thường đứng trước danh từ đếm dược số ít ,để chỉ 1 người /vật không xác định ,được đề cập đến lần đầu .Người nghe không biết chính xác hoặc chưa từng biết về người hay vật đó.
2/Definite Article:THE(mạo từ xác định)
Ex:Whose is the car outside:
The love of his country.
?Mạo từ xác định THE được dùng trước danh từ (đếm dược và không đếm được)chỉ người hoặc vật đã xác định hoặc đã được đề cập đến trước đó-người nghe biết ,hiểu người nói đang nói về người nào , vật nào.
Ex 4:PUT A(N) OR THE IN THE NUMBERED BLANKS
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
10/
11/
12/
13/
14/
15/
16/
17/
18/
A
THE
THE
AN
A
A
THE
THE
THE
THE
THE
THE
THE
AN
A
A
THE
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thúy Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)