Unit 13. Films and cinema
Chia sẻ bởi Triệu Thị Hiền |
Ngày 08/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Films and cinema thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
GOODMORNING EVERYONE
Tuesday, 9th March 2010
Plan maker: triệu thị hiền
Teaching : Class 10c
Period 34
Aims:
Unit 13: films and cinema
period 79: reading
I. Pronunciation
/3:/ first pronounce the sound/3: / then put your tongue forward and up a little .
/ 3:/ is the long sound.
/ /first pronounce the sound / / but make is short.
// is the short sound.
II. Grammar
1. present progressive.
A. Thể khẳng định:
S+ is /are/ am + V - ing
Ex: we are learning English now
B. Thể phủ định:
S + is/ are/ am +not + V - ing
Ex : we are not learning English
C. Thể nghi vấn
Is / Are/ Am +s+ V - ing ?
Yes, s + is/ are/ am
No, s+ is/ are/ am +not
Ex :Are you learning English now ?
yes , we are
Wh- questions
Wh + is/ are/ am +s + V- ing?
S+ is/ are/ am +V- ing
Ex : what are you doing now?
I am teaching English
The usages
Thì HTTD diễn tả sự kiện, hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Diễn tả sự kiện, hiện tượng có tính chất tạm thời.
Diễn tả hành động đã sắp xếp sẵn và sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Dùng với các động từ chuyển động để diễn đạt ý tương lai gần,
hoặc diễn đạt sự thay đổi của hành động tại thời điểm nói:
Diễn tả hành đông, sự việc đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói.
2. BE GOING TO
A. Thể khẳng định
S+ be going to +V
Ex : He is going to study very well
B . Thể phủ định
s+ be +not + going to +v
C. Thể nghi vấn
Be + S+ going to +V ?
Yes, S+ to be
No S+ to be + not
ex ; Is he going to visit his parents next week?
No, he isn’t
D. Wh- questions
Wh +be going to +S+ V?
S + be going to +V
III. Exercises
Exercise 1: choose the correct option in brackets
1. are you doing
2. is getting married
3. Are you going to
4. am going to be
5. is going to
10
Exercise
Exercise 2: put the verbs in brackets in the present progressive or be going to
1. are going
2. are having
3. is going to catch
4. are you putting
5. is not going to give
Thank you for your attention !
Tuesday, 9th March 2010
Plan maker: triệu thị hiền
Teaching : Class 10c
Period 34
Aims:
Unit 13: films and cinema
period 79: reading
I. Pronunciation
/3:/ first pronounce the sound/3: / then put your tongue forward and up a little .
/ 3:/ is the long sound.
/ /first pronounce the sound / / but make is short.
// is the short sound.
II. Grammar
1. present progressive.
A. Thể khẳng định:
S+ is /are/ am + V - ing
Ex: we are learning English now
B. Thể phủ định:
S + is/ are/ am +not + V - ing
Ex : we are not learning English
C. Thể nghi vấn
Is / Are/ Am +s+ V - ing ?
Yes, s + is/ are/ am
No, s+ is/ are/ am +not
Ex :Are you learning English now ?
yes , we are
Wh- questions
Wh + is/ are/ am +s + V- ing?
S+ is/ are/ am +V- ing
Ex : what are you doing now?
I am teaching English
The usages
Thì HTTD diễn tả sự kiện, hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Diễn tả sự kiện, hiện tượng có tính chất tạm thời.
Diễn tả hành động đã sắp xếp sẵn và sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Dùng với các động từ chuyển động để diễn đạt ý tương lai gần,
hoặc diễn đạt sự thay đổi của hành động tại thời điểm nói:
Diễn tả hành đông, sự việc đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói.
2. BE GOING TO
A. Thể khẳng định
S+ be going to +V
Ex : He is going to study very well
B . Thể phủ định
s+ be +not + going to +v
C. Thể nghi vấn
Be + S+ going to +V ?
Yes, S+ to be
No S+ to be + not
ex ; Is he going to visit his parents next week?
No, he isn’t
D. Wh- questions
Wh +be going to +S+ V?
S + be going to +V
III. Exercises
Exercise 1: choose the correct option in brackets
1. are you doing
2. is getting married
3. Are you going to
4. am going to be
5. is going to
10
Exercise
Exercise 2: put the verbs in brackets in the present progressive or be going to
1. are going
2. are having
3. is going to catch
4. are you putting
5. is not going to give
Thank you for your attention !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)