Unit 13. Activities

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Tấn | Ngày 08/05/2019 | 82

Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Tiếng Anh
Lớp: 6 A1

Nam h?c: 2018-2019
Matching
Unit 13: Activities and the seasons
Lesson 4: B 1 (P. 138-139)
- (to) go sailing: đi bơi thuyền
- (to) play basketball: chơi bóng rổ
1.New words
Period: 84
a.Dialogue build
Ba : ………….. do you do in the spring?
Nam: I often play ………… in the spring
Ba : What ………… Minh do in the summer?
Nam: He …………flies kites in the summer
What
volleyball
does
usually
- Form: What + do / does + S + do + in the + mùa?
S + adv + V(s,es) + ….
Use : Hỏi đáp về hoạt động trong từng mùa sử
dụng trạng từ tần xuất.
b.Grammar:
2.Listen and repeat


3- Practice
They / usually / summer


3- Practice
They / usually / summer
Example:
They usually play volleyball in the summer
They / usually / summer
She / often / fall
Minh / always / summer
Hoa / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
They usually play volleyball in the summer
She often goes sailing in the fall
Minh always goes swimming in the summer
Hoa sometimes plays badminton in the spring
They often play basketball in the fall
Nam never goes fishing in the winter
1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall
 Nam always plays tennis in the fall
2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer
 We sometimes go jogging in the summer
3. She / the / spring / often / in / goes / camping
 She often goes camping in the spring
4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter
 Hoa never goes fishing in the winter
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Period: 84
Wednesday, March 16th, 2011
Unit 13: Activities and the seasons
Lesson 4: B 1 (P. 138-139)
Homework
- Learn new words & structure by heart
Do exercise 1 (p.110- 111 wb)
Prepare B2 first
16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Tấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)