Unit 13. Activities
Chia sẻ bởi Hoàng Bích Thủy |
Ngày 20/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
I. Vocabulary:
Slow(a):
chậm
good(a):
giỏi, tốt
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
Slow(a):
chậm
Quick (a):
nhanh
Careful (a):
cẩn thận
Careless(a):
bất cẩn
Safe(a):
an toàn
Skillful(a):
có kỹ thuật, điêu luyện
*Checking vocab: What & Where
I. Vocabulary:
good(a):
giỏi, tốt
Tồi tệ, xấu
Bad(a):
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
II.Presentation text: A3.P131
- He’s a good soccer player. He plays well
- She’s a slow swimmer. She swím slowly
Cô ấy là người bơi chậm. Cô ấy bơi chậm
- She’s a quick runner. She runs quickly
Anh ấy là người chơi bóng đá giỏi. Anh ấy chơi giỏi
Cô ấy là người chạy nhanh. Cô ấy chạy nhanh
Model sentences:
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
Model sentences:
- Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
- Trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
Cách thành lập 1 trạng từ từ tính từ:
ta thêm đuôi “ly”phía sau tính từ đó
+ slow -> slowly good -> well
+ quick -> quickly bad -> badly
+ safe -> safely skillful -> skillfully
II.Presentation text: A3.P131
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
III.Practice: Picture drill
Quick - Quickly
Safe - Safely
Good - Well
Bad - Badly
Slow - Slowly
Skillful - Skillfully
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
IV. Production: A5. P132
Read the text and change the adjectives in bracket into adverbs:
Clearly 4. Carelessly
Carefully 5. Strictly
Safely
V. Homework
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
- Learn by heart the vocab and model sentences
- Prepare Lesson 3
Lesson 2: A3,5
I. Vocabulary:
Slow(a):
chậm
good(a):
giỏi, tốt
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
Slow(a):
chậm
Quick (a):
nhanh
Careful (a):
cẩn thận
Careless(a):
bất cẩn
Safe(a):
an toàn
Skillful(a):
có kỹ thuật, điêu luyện
*Checking vocab: What & Where
I. Vocabulary:
good(a):
giỏi, tốt
Tồi tệ, xấu
Bad(a):
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
II.Presentation text: A3.P131
- He’s a good soccer player. He plays well
- She’s a slow swimmer. She swím slowly
Cô ấy là người bơi chậm. Cô ấy bơi chậm
- She’s a quick runner. She runs quickly
Anh ấy là người chơi bóng đá giỏi. Anh ấy chơi giỏi
Cô ấy là người chạy nhanh. Cô ấy chạy nhanh
Model sentences:
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
Model sentences:
- Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
- Trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
Cách thành lập 1 trạng từ từ tính từ:
ta thêm đuôi “ly”phía sau tính từ đó
+ slow -> slowly good -> well
+ quick -> quickly bad -> badly
+ safe -> safely skillful -> skillfully
II.Presentation text: A3.P131
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
III.Practice: Picture drill
Quick - Quickly
Safe - Safely
Good - Well
Bad - Badly
Slow - Slowly
Skillful - Skillfully
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
IV. Production: A5. P132
Read the text and change the adjectives in bracket into adverbs:
Clearly 4. Carelessly
Carefully 5. Strictly
Safely
V. Homework
UNIT 13: ACTIVITIES
Lesson 2: A3,5
- Learn by heart the vocab and model sentences
- Prepare Lesson 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)