Unit 13. Activities

Chia sẻ bởi Hà Huy Nga | Ngày 20/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Nghia Xuan secondary school
Teacher: Ha Huy Nga

soccer
volleyball
swimming
tennis
cycling
running
Unit 13: Activities
Section A : Lesson 2 A 3+5
1. Vocabulary.
- cyclist (n) :
quick (adj) :
- safe (adj) :
- skillful (adj) :
- slow (adj) :
><
Game: What and where?
safe
quick
skillful
cyclist
very good
=
He’s a good soccer player
He’s a …………volleyball player.
She’s a ……… swimmer.
She’s a ……. tennis player.
She’s a ….……runner.
She’s a ……….. cyclist.
He plays well.
He plays ……………….
She swims …………..
She plays tennis ………..
She runs ….….
She cycles …………
skillful
skillfully
slow
slowly
bad
badly
quick
quickly
safe
safely
2. Cách thành lập của trạng từ.
Form:
Adv = Adj + ly
Những trạng từ theo qui tắc
Adj + ly
Adv
skillful ly
skillfully
slow ly
slowly
bad ly
quick ly
quickly
clear ly
clearly
badly
good -
well
fast -
fast
early -
early
hard -
hard
Những trạng từ không theo qui tắc
Exercise1: Choose the right word to fill the gaps.
1. He drives very ……………………..(dangerous/dangerously)
2. Life in the countryside is …………………(peaceful/peacefully)
3. My Tam is a …………………(beautiful/beautifully) singer.
4. Mrs Brown types very .......... She is a ……….typist (good/well)
5. He ………….speaks English (soft/softly).
dangerously
peaceful
beautiful
good
well
softly
Exercise 2: Change the adjectives in brackets into adverbs
Summer is on this way and schools in our city start planning to improve water safety awareness for children. The aim of the program is to teach primary and secondary students about water safety. Following are some of the advice every kid should………… (clear) remember.
You should………………. (careful) listen to the pool lifeguards, play…………(safe) and stay away from the deep end; and you should not run or walk ……………(careless) around the pool edge.
You should always swim with an adult and between the red and yellow flags. You should also listen to lifeguards and …………... (strict) obey all signs.
Swimming can be fun but accidents can happen. Being aware of the risks is the safe way to water play.
clearly
carefully
safely
carelessly
strictly
3. Remember:
a. Cách thành lập của trạng từ từ tính từ.
Adv = adv + ly
b. Ghi nhớ một số trạng từ được thành lập không theo quy tắc.
good – well
hard – hard …….
c. Vị trí của tính từ và trạng từ trong câu.
Trạng từ: + Sau động từ thường (thể cách)
+ Trước động từ (mức độ)
Tính từ: + Sau động từ tobe
+ Trước danh từ
4. Homework.
- Do exercise 2,3,4 in your work book.
- Learn by heart the uses and the positions of the adv and the adj.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Huy Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)