Unit 13. Activities

Chia sẻ bởi Lê Văn Bội | Ngày 20/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Revision : Jumbled words
opstr
lspciae
lnda
cmaear
eocan
awtre
sport
special
land
camera
ocean
water
II. Vocabulary
- scuba - diving (n)
: lặn có bình dưỡng khí

- a breathing equipment (n )
: thiết bị thở
: tàu, thuyền
-a vessel
-a pearl

: ngọc trai


- (to) explore
: thăm dò, thám hiểm,
- scuba - diving ( n)
: lặn có bình dưỡng khí

- a breathing equipment
:thiết bị để thở
: tàu, thuyền
- a vessel
- a pearl

: ngọc trai
- (to) explore
: thăm dò, thám hiểm
1. scuba diving

2. a breathing equipment

3. a pearl

4. a vessel

5. (to) explore
thám hiểm
A
B
C
D
E
water
a deep sea diving vessel
F
F
T
T
T
How long could a pearl diver stay underwater ?
3.Is scuba-diving a popular sport now ?
2. Now, how long can a diver stay under water ?
6. How can we explore the ocean now?
4. When did Jacques Cousteau invent a deep- sea
diving vessel ?
5.What could he study ?
3.Is scuba-diving a popular sport now ?
5.What could he study ?
4. When did Jacques Cousteau invent a deep- sea
diving vessel ?
2. Now, how long can a diver stay under water ?
6. How can we explore the ocean now?
1. How long could a pearl diver stay underwater ?
Jacques Cousteau
Deep- sea diving vessel
before
after
Could explore the ocean of the world
Study under water life
Special TV camera
- Learn by heart the new words.
- Write the answers in your notebook.
- Do Exercise B4 ( p 137 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Bội
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)