Unit 13. Activities

Chia sẻ bởi Nguyễn ­Huu Cuong | Ngày 20/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Network
soccer
UNIT 13: ACTIVITIES
SPORTS
scuba-diving
I. New words
1. a breathing equipment(n)
: thiết bị thở
tàu lặn dưới biển,
tàu ngầm
2. a deep-sea
diving vessel:
3. a pearl:
ngọc trai

4. (to) explore:
thăm dò, thám hiểm,
water
a deep-sea diving vessel
F
F
T
Write true(T) or false (F)?
T
T
Match the phrases in column A with the phrases in column B
A
B
1. world’s surface a.thợ lặn tìm ngọc trai 2. a pearl diver b…nhờ có phát minh này 3. underwater life c. bề mặt thế giới 4... thanks to this invention d.sinh vật sống dưới nước




1. How long could a pearl diver stay underwater ?
a. 2 minutes b. a long time c. 5 minutes
3.When did he die?
a. 1910 b. 1997 c. 1940
2. How long can a diver stay underwater now?
a. 2 minutes b. a long time c. 5 minutes
6. How can we explore the oceans now?
with special TV cameras
with TV
both a and b
4. When did he invent a deep- sea diving vessel ?
a. In the early 1940s b. In 1950 c. In 1953
5.What could he study thanks to his invention?
a. the land b. scuba diving c. underwater life
Choose the best answer
a. 2 minutes
b. a long time
b. 1997
a. In the early 1940s
C. Underwater life
a. with special TV cameras
Retell the text
Jacques Cousteau
A deep-sea diving vessel
Before
(Until recently)
Could explore the oceans of the world
Study underwater life
Special TV cameras
After the invention of special breathing equipment
invented
Learn the new words by heart.
Redo Exercise 4 into your notebooks.
- Do Exercise B4 ( p 137 in Ss’ books)
HOMEWORK
Thank you for your attention !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn ­Huu Cuong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)