Unit 13. Activities

Chia sẻ bởi Van Dinh | Ngày 20/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

TO CLASS 7A2 !
TAN XUAN
Secondary SCHOOL
Teacher : Le Thi Thu Thuy
Say the name of sports
SPORT
1
2
3
4
5
6
Volleyball
soccer
tennis
Table tennis
swimming
Badminton
9
ACTIVITIES
Unit 13
Section A: SPORTS
(A1,2,3)
A1 Listen and read.
Monday, March 7th, 2011
Listen and put the sports in the correct orders
1. Baseball
2. Skateboarding
3. Roller-skating
4. Rollerblading
5. Basketball
6. Football
7. Volleyball
8. Tennis
9. Badminton
10. Swimming
Badminton
Basketball
Skateboarding
Volleyball
Swimming
Football
Rollerblading
Tennis
Baseball
Roller-skating
N word
Skateboarding (n)
môn trượt ván
C1 Listen and read.
a) New words:
Roller-skating (n)
Môn trượt patanh
(Giầy có bánh xe ở 4 góc)
Rollerblading (n)
Môn trượt patanh
(bánh xe dọc đế giầy)
Football (n)
Môn bóng bầu dục
Baseball (n)
Môn bóng chày
Surprising (adj)
Ngạc nhiên
Surprisingly (adv)
Một cách ngạc nhiên
What is it in English?
Baseball
Rollerblading
Football
Skateboarding
Surprising -
Surprisingly
Roller-skating
b) Grammar:
Ex: , many teenagers said that
they liked table tennis.
Surprisingly
Cách sử dụng trạng từ ở đầu câu:
- Trạng từ (surprisingly…) đứng đầu câu nhằm bổ nghĩa cho cả câu.
(Adv)
Baseball
Basketball
Swimming
Badminton
Tennis
Volleyball
Roller-skating
Which sport is the most popular in the USA ?
BASEBALL
Football
Rollerblading
Skateboarding
What are they?
TEN
Answer the questions
a) Is baseball your favorite sport?
If not, what is your first choice?
b) Do you like table tennis?


A2 Take a class survey.
Are you good at playing table tennis?
Athletics (n)
21
A1 Listen and read.
Monday, March 7th, 2011
A2 Take a class survey.
A3 Listen. Then practice with a partner.
Section A: SPORTS
(A1,2,3)
A3 Listen. Then practice with a partner.
play soccer
play volleyball
swim
play tennis
run
ride her bike
a) New words
Skill (n):
kỹ năng,sự điêu luyện

Skillful (adj):
có kỹ thuật, điêu luyện
Safe (adj):
an toàn
Cycle (v) :
Đi xe đạp
Cyclist (n) :
Người đi xe đạp
A3 Listen. Then practice with a partner.
Good- well
He’ s a good soccer player.
He plays well.
Skillful-skillfully
He’s is a skillful volleyball player.
He plays skilfully.
Slow-slowly
She’ s a slow swimmer.
She swims slowly.
Bad-badly
She’s a bad tennis player.
She plays tennis badly.
Quick-quickly
She’ s a quick runner.
She runs quickly.
Safe-safely
She’s a safe cyclist
She cycles safely.
b) Grammar.
Ex: He’s a skillful volleyball player.
 He plays skillfully.
ADVERBS OF MANNER
Ex:
Adj Adv
slow + ly = slowly
safe + ly = safely

adj
adv
adj + ly = adv
b) Grammar.
Happily
Simply
Quickly
Clearly
Badly
S + to be + (a/an) +Adj + N.
Ex: 1/ Tom is a safe driver.(Verb-er)
= Tom drives safely.

POSITION
Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ hoặc đứng sau động từ “to be”.
Trạng từ đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ.
Form
S + V(s/es) + (O) +Adv.
3/ She is a bad tennis player.
= She
plays
badly.
tennis
N
V
LNum
Ex 2/ Mai swims___________.
quickly
quick
1/ My sister is a good swimmer.
=> She………………
2/ Hoa is a fast runner.
=> She………………
3/ She is a beautiful singer.
=> She …………………
4/ They are slow workers.
=> They……………….
work slowly.
sings beautifully.
runs fast.
swims well.
Complete these sentences with adverbs of manner
4
6
2
1
4
LUCKY NUMBERS
3
4
5
6
2
1
A
B

This exercise is ____.
easy
easily
I am a _____ swimmer.
bad
badly
LUCKY NUMBER
3. Peter drives the car ______.
careful
carefully
They play soccer ______.
good
well
LUCKY NUMBER
37
Cosolidation
Cách sử dụng trạng từ ở đầu câu:
- Trạng từ (surprisingly…) đứng đầu câu nhằm bổ nghĩa cho cả câu.
ADVERBS OF MANNER
adj + ly = adv
Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ và đứng sau “to be”.
Trạng từ đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ.
Learn by heart vocabulary.
Use adverbs of manner.
Prepare A4,5.
Homework:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Van Dinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)