Unit 12. Water sports

Chia sẻ bởi Nguyễn Diệp Ngọc | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Water sports thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

GOODMORNING
Welcome to our class
Unit 12:
WATER SPORTS
Lesson 2: Speaking
Warm up:
Look at the pictures and guess its name.
scuba-diving
synchronized swimming
windsurfing
rowing
Water polo
Swimming
* scuba-diving (n): Môn lặn có bình dưỡng khí
* rowing (n): môn chèo thuyền/ đua thuyền
* windsurfing (n): môn lướt ván buồm
* water polo (n): môn bóng nước
* swimming (n): môn bơi
* synchronized swimming (n): môn bơi nghệ thuật
Task 1: Vocabulary
1
2
3
4
5
6
scuba-diving
rowing
water polo
synchronized swimming
windsurfing
swimming
Task 2:
Look at the table and talk about each of the water sports.
New words:
oar (n): mái chèo
board (n): ván
sail (n): buồm
air tank (n): bình dưỡng khí
regulator (n): máy điều chỉnh
wet suit (n): quần áo bơi
mask (n): mặt nạ
fin (n): chân vịt
individually (adv): cá nhân
A: Where is water polo played?
B: It is played in a pool .
A: What is it played with?
B: It is played with a ball (and …) .
A: How do people play it?
B: People play it in a team (pairs).
Work in pairs:
Task 3:
Talk about the water sport which you like best.
A: I prefer scuba- diving. Because it is adventurous.
What about you?
B: I prefer swimming. Because it is athletic.
Useful language:
adventurous * athletic
exciting /interesting * beautiful
good for health * attractive
Homework:
* Practise the conversation at home
* Prepare the next lesson.
Goodbye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Diệp Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)