Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Trần Chí Linh |
Ngày 18/03/2024 |
14
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class!
Chi Lang Secondary School
Teacher : Nguyen Thi Huong
ENGLISH 6
10
Kim`s game
(can of soda)
Fish
orange juice
apple
bananas
carrots
soda
9
8
7
6
5
4
3
2
1
FINISH
* Add a, an, some/ any to these words
1. …….......can of soda
2. ………….orange
3. ……………..bannanas
a
an
some/ any
some/ any
4. . …………….soda
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không
đếm được.
I have some bananas. I don’t have any milk. Do you have any milk ?
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
* Add a, an, some, any to these words
2. …….........can of soda
1. ………….orange
3. ……………..bannanas
a
an
some/ any
some/ any
4. …………….soda
4. …………….soda
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
* Complete these sentences with a, an, some, any (part I- page 122)
Do we have ___ soda ?
There is _____ on the shelf in the kitchen.
I would like _ can of soda.
c.
any
some
a
Do you have ___ bananas ?
No. I don’t have ___ bananas, but I have _____ oranges.
a.
an
any
any
some
I would like __ orange , please.
A :
B :
A :
A :
B :
A :
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc danh từ
không đếm được.
- some được dùng trong câu khẳng định.
any được dùng trong câu phủ định,
nghi vấn.
cái kệ
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
A : Do you like noodles ?
B : Yes. I like noodles.
D : No. I don’t like rice.
C : Do you like rice ?
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diiễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
II.The present simple tense
S + V (s/es)
Do / Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
_____ she ___ chicken ?
Yes. She ____ chicken.
_____ she ___ fish ?
No. She ______ ____ fish.
like
likes
like
like
Does
Does
doesn’t
b.
A :
A :
B :
B :
* Complete the dialouge with the corect form of Like : ( Part I- page 122)
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does - like, like, does - like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
II.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
What is he doing now ?
He is eating a banana now.
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment,
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
Ex : He rides his bike everyday.
He is riding his bike at the moment.
f.They travel by bus.
They …................
d. She goes to bed early.
She ………..
* Rewrite these sentences using the present progressive tense.
b.They drink juice.
They …………
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
(Part 5- page 123)
e. She gets up early.
She ………….
are drinking
is going
is getting
are travelinng
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
He rides his bike everyday.
He is riding his bike now/ at the moment.
IV. Question words
Question
words
What
When
Where
How old
How
How many
How much
Who
Which
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
What
When
Where
How old
How
How many
How much
Who
Which
Question
words
A : ....…. is in the living room ?
B : Ba and Fifi is in the living room.
A : ......…. is Bi doing ?
B : He is doing his homework.
* Ask and answer about Bi and Fifi (part 4 – page 123)
a.
b.
A : …….. much homework does he have ?
B : He has a lot of homework.
c.
A : …….. is Fifi doing ?
B : She is sleeping.
A : ………. is she ?
B : She is under the table.
d.
e.
Who
What
What
Where
How
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
b) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
He rides his bike everyday.
He is riding his bike now/ at the moment.
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
Keys :
Keys :
He isn’t tall.
short
He is _____
V. Adjectives
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
V. Adjectives
1.
2.
3.
4.
5.
fat
full
hot
hungry
heavy
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
* Give a right adjective from each picture
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
V. Adjectives
c. He isn’t heavy. He is ____.
d. He isn’t weak. He is ______.
e. He isn’t hungry. He is ___.
g. His lips aren’t full. They are ___.
h. His hair isn’t short. It is ____.
strong
light
full
thin
long
f. He isn’t hot. He is ____.
cold
b. He isn’t fat. He is ___.
thin
* Complete the sentences with the right adjectives. (Part 3 – page 122)
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
a. He isn’t tall. He is short
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
He is eating bananas everyday.
He is eating bananas now/ at the moment.
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
Keys :
Keys :
V. Adjectives
Keys :
b. thin c. light d. strong e. full f. cold g. thin, h. long
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
Let’s play the game “ cửa sổ bí mật ”
window 1
window 2
window 4
Window 5
window 3
Window 6
1. Answer the question
Does he go to school ?
No, he doesn’t. He goes to the movies.
2. Answer about you :
What are they doing now ?
They are playing soccer.
We are having English class ………….………
a. everyday
at the moment
c. morning
3.Choose the best answer.
b.
4. Write question for the answer
How much beef does she need ?
She needs a kilo of beef.
………………………………………………..
She doesn’t have a round face .
5.Choose the best answer.
She has an oval face.
an
điều bi mật là phần quà dành cho ban
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
b) any, some
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
Keys :
Keys :
V. Adjectives
Keys :
b. short c. light d. strong
VI. Homework
Learn by heart the notes.
Redo the exercises.
Prepare A1-A5, Unit 12
e. full f. cold g. thin, h. long
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
Chi Lang Secondary School
Teacher : Nguyen Thi Huong
ENGLISH 6
10
Kim`s game
(can of soda)
Fish
orange juice
apple
bananas
carrots
soda
9
8
7
6
5
4
3
2
1
FINISH
* Add a, an, some/ any to these words
1. …….......can of soda
2. ………….orange
3. ……………..bannanas
a
an
some/ any
some/ any
4. . …………….soda
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không
đếm được.
I have some bananas. I don’t have any milk. Do you have any milk ?
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
* Add a, an, some, any to these words
2. …….........can of soda
1. ………….orange
3. ……………..bannanas
a
an
some/ any
some/ any
4. …………….soda
4. …………….soda
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
* Complete these sentences with a, an, some, any (part I- page 122)
Do we have ___ soda ?
There is _____ on the shelf in the kitchen.
I would like _ can of soda.
c.
any
some
a
Do you have ___ bananas ?
No. I don’t have ___ bananas, but I have _____ oranges.
a.
an
any
any
some
I would like __ orange , please.
A :
B :
A :
A :
B :
A :
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc danh từ
không đếm được.
- some được dùng trong câu khẳng định.
any được dùng trong câu phủ định,
nghi vấn.
cái kệ
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
A : Do you like noodles ?
B : Yes. I like noodles.
D : No. I don’t like rice.
C : Do you like rice ?
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diiễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
II.The present simple tense
S + V (s/es)
Do / Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
_____ she ___ chicken ?
Yes. She ____ chicken.
_____ she ___ fish ?
No. She ______ ____ fish.
like
likes
like
like
Does
Does
doesn’t
b.
A :
A :
B :
B :
* Complete the dialouge with the corect form of Like : ( Part I- page 122)
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does - like, like, does - like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
II.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
What is he doing now ?
He is eating a banana now.
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment,
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
Ex : He rides his bike everyday.
He is riding his bike at the moment.
f.They travel by bus.
They …................
d. She goes to bed early.
She ………..
* Rewrite these sentences using the present progressive tense.
b.They drink juice.
They …………
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
(Part 5- page 123)
e. She gets up early.
She ………….
are drinking
is going
is getting
are travelinng
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
He rides his bike everyday.
He is riding his bike now/ at the moment.
IV. Question words
Question
words
What
When
Where
How old
How
How many
How much
Who
Which
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
What
When
Where
How old
How
How many
How much
Who
Which
Question
words
A : ....…. is in the living room ?
B : Ba and Fifi is in the living room.
A : ......…. is Bi doing ?
B : He is doing his homework.
* Ask and answer about Bi and Fifi (part 4 – page 123)
a.
b.
A : …….. much homework does he have ?
B : He has a lot of homework.
c.
A : …….. is Fifi doing ?
B : She is sleeping.
A : ………. is she ?
B : She is under the table.
d.
e.
Who
What
What
Where
How
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
b) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
He rides his bike everyday.
He is riding his bike now/ at the moment.
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
Keys :
Keys :
He isn’t tall.
short
He is _____
V. Adjectives
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
V. Adjectives
1.
2.
3.
4.
5.
fat
full
hot
hungry
heavy
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
* Give a right adjective from each picture
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
V. Adjectives
c. He isn’t heavy. He is ____.
d. He isn’t weak. He is ______.
e. He isn’t hungry. He is ___.
g. His lips aren’t full. They are ___.
h. His hair isn’t short. It is ____.
strong
light
full
thin
long
f. He isn’t hot. He is ____.
cold
b. He isn’t fat. He is ___.
thin
* Complete the sentences with the right adjectives. (Part 3 – page 122)
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
a. He isn’t tall. He is short
Saturday February 27th, 2018
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
He is eating bananas everyday.
He is eating bananas now/ at the moment.
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
Keys :
Keys :
V. Adjectives
Keys :
b. thin c. light d. strong e. full f. cold g. thin, h. long
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
Let’s play the game “ cửa sổ bí mật ”
window 1
window 2
window 4
Window 5
window 3
Window 6
1. Answer the question
Does he go to school ?
No, he doesn’t. He goes to the movies.
2. Answer about you :
What are they doing now ?
They are playing soccer.
We are having English class ………….………
a. everyday
at the moment
c. morning
3.Choose the best answer.
b.
4. Write question for the answer
How much beef does she need ?
She needs a kilo of beef.
………………………………………………..
She doesn’t have a round face .
5.Choose the best answer.
She has an oval face.
an
điều bi mật là phần quà dành cho ban
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, like, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
b) any, some
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
Keys :
Keys :
V. Adjectives
Keys :
b. short c. light d. strong
VI. Homework
Learn by heart the notes.
Redo the exercises.
Prepare A1-A5, Unit 12
e. full f. cold g. thin, h. long
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 27th, 2018
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Chí Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)