Unit 12. Let s eat
Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh |
Ngày 20/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Let s eat thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Chất lượng giáo dục là truyền thống của nhà trường
Designer: Phan Thi Oanh
Nguyen Du Secondary school - Ha Tinh City
Em hãy tìm 10 từ liên quan đến thức ăn trong ô chữ sau. Những từ
này nằm hàng ngang hoặc dọc.
C..... D ..... S ... P.... R...
M.... E .... B.... O ... N....
Y
T
N
A
I
R
U
D
S
A
E
N
O
G
A
G
E
E
K
A
A
G
Y
F
L
M
C
N
E
E
A
U
D
M
I
A
B
E
P
E
O
G
H
N
O
C
A
B
O
H
C
A
N
I
P
S
N
E
G
N
A
R
O
L
Friday, March 16th, 2008
English
Let`s eat!
Period: 78 Lesson 6 B.2 (P.120)
Unit 12
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
- diet (n)
- moderate (adj)
- energy (n)
- lifestyle (n)
- (to) affect
- fatty (adj)
- balanced (adj)
- variety (n)
- guideline (n)
chế độ ăn uống / ăn kiêng
vừa phải, có mức độ
năng lượng, sức lực
lối sống
ảnh hưởng
có nhiều mỡ, béo
cân đối, thăng bằng
đa dạng, phong phú
lời hướng dẫn, lời khuyên
I. Vocabulary
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
What does a balanced diet mean?
1. Eat a lot of meat.
2. Eat a little fruit and vegetables.
3. Eat a moderate amount of sugar.
4. Eat a little fatty food.
5. Eat plenty of the food you like.
* True / False prediction
F
F
T
T
F
II. Reading
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120
- - for example (exp) có nghĩa
- amount (n) thực phẩm làm từ bơ sữa
- body-building food (n) bí quyết, chìa khoá
- cereal (n) ví dụ, chẳng hạn
- mean (v) thức ăn phát triển cơ thể
- dairy product (n) đủ
- moderation (n) số lượng, khối lượng
- key (n) ngũ cốc
- advantages (n) nhiều
- enough (det) sự vừa phải, đúng mực
- plenty (of) thuận lợi
* Matching English words with Vietnamese words
II. Reading
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
* Questions:
1. Name two advantages of eating sugar.
- It gives us energy
- It makes us feel less hungry.
2. Is a balanced diet alone enough for a healthy lifestyle ? Why? Why not ?
- No, it isn`t. A balanced diet isn`t enough because all people need to do exercise to have a healthy life.
3. Do you think your diet is balanced? Why ? / Why not ?
- Yes, I think so
- Eat suitable foods in moderate amounts
- Never eat too much food ..
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
* Using the words in this box to write the things you should (not) eat / drink to have a balanced diet
II. Reading
Eg: To have a balanced diet, we should eat a lot of fruit. We shouldn`t ...
III. Homework
1. Learn vocabulary by heart.
2. Reread, translate and redo B.2
3. Workbook : Do B.2-3 (P.77-78)
4. Review from Unit 9 to Unit 12
Thank you very much
Good bye!
Designer: Phan Thi Oanh
Nguyen Du Secondary school - Ha Tinh City
Em hãy tìm 10 từ liên quan đến thức ăn trong ô chữ sau. Những từ
này nằm hàng ngang hoặc dọc.
C..... D ..... S ... P.... R...
M.... E .... B.... O ... N....
Y
T
N
A
I
R
U
D
S
A
E
N
O
G
A
G
E
E
K
A
A
G
Y
F
L
M
C
N
E
E
A
U
D
M
I
A
B
E
P
E
O
G
H
N
O
C
A
B
O
H
C
A
N
I
P
S
N
E
G
N
A
R
O
L
Friday, March 16th, 2008
English
Let`s eat!
Period: 78 Lesson 6 B.2 (P.120)
Unit 12
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
- diet (n)
- moderate (adj)
- energy (n)
- lifestyle (n)
- (to) affect
- fatty (adj)
- balanced (adj)
- variety (n)
- guideline (n)
chế độ ăn uống / ăn kiêng
vừa phải, có mức độ
năng lượng, sức lực
lối sống
ảnh hưởng
có nhiều mỡ, béo
cân đối, thăng bằng
đa dạng, phong phú
lời hướng dẫn, lời khuyên
I. Vocabulary
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
What does a balanced diet mean?
1. Eat a lot of meat.
2. Eat a little fruit and vegetables.
3. Eat a moderate amount of sugar.
4. Eat a little fatty food.
5. Eat plenty of the food you like.
* True / False prediction
F
F
T
T
F
II. Reading
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120
- - for example (exp) có nghĩa
- amount (n) thực phẩm làm từ bơ sữa
- body-building food (n) bí quyết, chìa khoá
- cereal (n) ví dụ, chẳng hạn
- mean (v) thức ăn phát triển cơ thể
- dairy product (n) đủ
- moderation (n) số lượng, khối lượng
- key (n) ngũ cốc
- advantages (n) nhiều
- enough (det) sự vừa phải, đúng mực
- plenty (of) thuận lợi
* Matching English words with Vietnamese words
II. Reading
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
* Questions:
1. Name two advantages of eating sugar.
- It gives us energy
- It makes us feel less hungry.
2. Is a balanced diet alone enough for a healthy lifestyle ? Why? Why not ?
- No, it isn`t. A balanced diet isn`t enough because all people need to do exercise to have a healthy life.
3. Do you think your diet is balanced? Why ? / Why not ?
- Yes, I think so
- Eat suitable foods in moderate amounts
- Never eat too much food ..
Friday, March 16th, 2008
Lesson 6 B.2 (P.120)
* Using the words in this box to write the things you should (not) eat / drink to have a balanced diet
II. Reading
Eg: To have a balanced diet, we should eat a lot of fruit. We shouldn`t ...
III. Homework
1. Learn vocabulary by heart.
2. Reread, translate and redo B.2
3. Workbook : Do B.2-3 (P.77-78)
4. Review from Unit 9 to Unit 12
Thank you very much
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)