Unit 12. Let s eat
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương Anh |
Ngày 20/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Let s eat thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Monday, February 25 th, 2011
Unit 12: Let/ s eat
Lesson 2: A1 (Dical 3) + A2 (P 115 - 116)
I, New word:
papay (n) quả đu đủ.
I, New word:
pineapple (n) quả dứa
I, New word:
durian (n)
quả sầu riêng
I, New word:
ripe (adj) chín
#
green (adj) sống
I, New word:
hate (adj) ghét
smell (v/n) ngửi mùi
I. New words:
- papayd (n) quả đu đủ.
- pineapple (n) quả dứa.
- durian (n) quả sầu riêng.
- ripe (a) chín # green (a) sống.
- to hate (adj) ghét.
- smell (v/n) ngửi mùi.
II. Nói đồng tình (+/-)
a) Nói đồng tình khẳng định:
Hoa aunt doen/ t like durians and Hoa/ s aunt doen/ t, either.
neither does Hoa/ s aunt.
b) Nói đồng tình phủ định:
Hoa likes oranges and her father does, too.
so does her father.
c) Tự viết hai câu nói đồng tình:
- khẳng định theo 2 cách.
- phủ định theo 2 cách.
III. Listening, read and answer questions - A1 (Dical 3):
1. Listening and read:
2. Answer questions and write a list in your exercise book:
What did Hoa and her aunt buy at the market?
=> Hoa and her aunt bought some beef, some cucumber and spinach and some oranges, too.
spinach
cucumbers
beef
oranges
IV. Ask and answer questions with a partner. Talk about the food you like,
A: I like pineapples. Do you like them? B: No, I didn/ t. And I don/ t like sweet potatoes, either. A: Neither do I.
b. A: What about oranges? I like them very much. B: Oh. So do I.
c. A: I love fruit juices. Do you like them? B: Me? They/re my favourite.
d. A: I don/ t like beef. What about you? B: Yes, I like it very much.
e. A: I hate coffee. Do you like it? B: No, I don/ t. I prefer tea.
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em !
Unit 12: Let/ s eat
Lesson 2: A1 (Dical 3) + A2 (P 115 - 116)
I, New word:
papay (n) quả đu đủ.
I, New word:
pineapple (n) quả dứa
I, New word:
durian (n)
quả sầu riêng
I, New word:
ripe (adj) chín
#
green (adj) sống
I, New word:
hate (adj) ghét
smell (v/n) ngửi mùi
I. New words:
- papayd (n) quả đu đủ.
- pineapple (n) quả dứa.
- durian (n) quả sầu riêng.
- ripe (a) chín # green (a) sống.
- to hate (adj) ghét.
- smell (v/n) ngửi mùi.
II. Nói đồng tình (+/-)
a) Nói đồng tình khẳng định:
Hoa aunt doen/ t like durians and Hoa/ s aunt doen/ t, either.
neither does Hoa/ s aunt.
b) Nói đồng tình phủ định:
Hoa likes oranges and her father does, too.
so does her father.
c) Tự viết hai câu nói đồng tình:
- khẳng định theo 2 cách.
- phủ định theo 2 cách.
III. Listening, read and answer questions - A1 (Dical 3):
1. Listening and read:
2. Answer questions and write a list in your exercise book:
What did Hoa and her aunt buy at the market?
=> Hoa and her aunt bought some beef, some cucumber and spinach and some oranges, too.
spinach
cucumbers
beef
oranges
IV. Ask and answer questions with a partner. Talk about the food you like,
A: I like pineapples. Do you like them? B: No, I didn/ t. And I don/ t like sweet potatoes, either. A: Neither do I.
b. A: What about oranges? I like them very much. B: Oh. So do I.
c. A: I love fruit juices. Do you like them? B: Me? They/re my favourite.
d. A: I don/ t like beef. What about you? B: Yes, I like it very much.
e. A: I hate coffee. Do you like it? B: No, I don/ t. I prefer tea.
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)