Unit 12: Asian Games

Chia sẻ bởi Trần Tú Loan | Ngày 25/04/2019 | 132

Chia sẻ tài liệu: unit 12: Asian Games thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

* vocabulary:
1.aquatic sports (n) [ə`kwætik spɔ:ts]: thể thao dưới nước
2. athletics (n) [æθ`letiks]: điền kinh
3. decade (n)[`dekeid]: thập kỷ (10 năm)
4. enthusiasm (n) [in`θju:ziæzm]: sự hăng hái, nhiệt tình
5. facility (n) [fə`siliti]: tiện nghi
6. fencing (n) [`fensiη]: đấu kiếm
7. hockey (n) [`hɔki]: khúc côn cầu
8. host country (n) [houst `kʌntri]: nước chủ nhà
9. intercultural knowledge(n) [intəkʌlt∫ərəl `nɔlidʒ]: kiến thức liên văn hóa
10. medal (n) [`medl]: huy chương
11. mountain biking (n) [`mauntin baikiη]: đua xe đạp địa hình
12. purpose (n) [`pə:pəs]: mục đích
13. rugby (n) [`rʌgbi]: bóng bầu dục
14. shooting (n) [`∫u:tiη]: bắn súng
15. solidarity (n) [,sɔli`dærəti]: tình đoàn kết
16. squash (n) [skwɔ∫]: bóng quần
17. strength (n) [`streηθ]: sức mạnh
18. take place (v) [teik pleis]: diễn ra 
19. weightlifting (n) [`weit`liftiη]: cử tạ
20. wrestling (n) [`resliη]: đấu vật
21. bronze (n) [brɔnz]: đồng
22. freestyle (n) [`fri:stail]: kiểu bơi tự do
23. gymnasium (n) [dʒim`neizjəm]: phòng thể dục dụng cụ
+ gymnast (n) [`dʒimnæst]: vận động viên thể dục
+ gymnastics (n) [,dʒim`næstiks]: môn thể dục dụng cụ
24. record (n) [`rekɔ:d]: kỷ lục
25. recruit (v) [ri`kru:t]: tuyển dụng
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. screw B. screechy C. scream D. screen
2. A. rugby B. nearby C. cycling D. apply
3. A. strength B. event C. athlete D. wrestling (fight)
II. Circle the word that has stress pattern different from that of the other words.
4. A. official B. cycling C. become D. aquatic
5. A. advance B. gymnasium C. solidarity (unity) D. variety
6. A. nation B. gather C. facilities D. stadium
III. Circle the best answer for each sentence.
7. The Vietnamese participants took ____ in the 14th Asian Games with great enthusiasm.
A. notice B. notes C. part D. role
8. ____ from several countries competed in many Asian Games.
A. Spectators B. Athletes C. Audience D. Viewers
9. How many sports are there ____ the 14th Asian Games?
A. in B. on C. at D. to
10. The quiet country roads are ideal for cycling. The word “cycling” is closest in meaning to “____”.
A. driving a car B. riding a bicycle C. kicking a ball D. playing football
11. The Olympic Games are one of the biggest sporting ____ all over the world.
A. problems B. athletes C. cultures D. events
12. Swimming is one of the ____ sports.
A. mountainous B. aquatic C. racing D. running
13. ____ can help an athlete to improve the strength of muscles and the appearance of the body.
A. Shooting B. Table tennis C. Weightlifting D. Playing chess
14. On some special occasions, people often march (parade. and demonstrate to show their ____.
A. nation B. event C. culture D. solidarity
15. Vietnam won 3 gold ____ at the 15th Asian Games.
A. degrees B. medals C. awards D. boards
16. Nearly 500 ____ from 11 nations took part in the first Asian Games in New Delhi, Indian.
A. viewers B. spectators C. athletes D. passers-by
17. There were many scientists at the meeting, several of ____ were very young.
A. That B. whom C. who D. which
18. This is the novel ____ I’ve been expecting.
A. that B. which C. x (nothing) D. All are correct
19. I’m not the man ____ you are looking for?
A. that B. x (nothing)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tú Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)