Unit 11. Our greener world. Lesson 1. Getting started

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Anh | Ngày 30/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Unit 11. Our greener world. Lesson 1. Getting started thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

LE HONG PHONG SECONDARY SCHOOL
WELCOME TO OUR CLASS
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
Getting started
Let’s go green!
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
Lesson 1: Getting started (p. 48-49)
Listen and check
Let’s go green!
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
Lesson 1: Getting started (p. 48-49)
I- Vocabulary
environment (n)
môi trường
material (n)
nguyên liệu, vật liệu
pollution (n)
sự ô nhiễm
natural (a)
check-out (n)
quầy thu tiền (tại siêu thị)
cycle (v)
đi xe đạp
thuộc về thiên nhiên
reusable (a)
có thể dùng lại được
plastic (a)
bằng nhựa
less (a)
ít hơn
(hình thức so sánh của “little”)
Let’s go green!
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
Lesson 1: Getting started (p. 48-49)
I- Vocabulary
environment (n)
môi trường
material (n)
nguyên liệu, vật liệu
pollution (n)
sự ô nhiễm
natural (a)
check-out (n)
quầy thu tiền (tại siêu thị)
cycle (v)
đi xe đạp
thuộc về thiên nhiên
reusable (a)
có thể dùng lại được
plastic (a)
bằng nhựa
less (a)
ít hơn
(hình thức so sánh của “little”)
II- Listen and read
on a picnic
reusable
natural
the check-out
a reusable
cycling
Mi: Hi, Nick.
Nick: Hello, Mi.
Mi: You’ve bought a lot of things.
Nick: Yes. We’re going on a picnic tomorrow. What are you doing at the
supermarket Mi?
Mi: I am buying a loaf of bread. Hey, What’s this?
Nick: It’s a reusable shopping bag.
Mi: Do you always use it?
Nick: Yes, I do. It’s better than a plastic one because it’s made of natural
materials. If we all use this kind of bag, we’ll help you environment.
Mi: I see. I’ll buy a bag for my mum. Where can I buy it?
Nick: They sell a lot of these bags at the check-out.
Mi: Thanks. Are they expensive?
Nick: Not at all. By the way, you’re also “green”. You’re cycling.
Mi: You’re right. If more people cycle, there will be less air pollution. Right?
Nick: Yes. Oh, look, it’s five o’clock already. I have to go now. We have
a lot of prepare for the picnic. See you later.
Mi: See you, Nick. Have a nice time tomorrow! Bye.
c. Find the expression in the conversation. Check what they mean.
(được sử dụng để giới thiệu một chủ đề mới để xem xét
hoặc cung cấp thêm thông tin).
1. I see

c. Find the expression in the conversation. Check what they mean.
I understand (tôi hiểu)
2. By the way
nhân đây, tiện thể
(Được sử dụng để nói “không” một cách mạnh mẽ /cũng có thể được sử dụng để ngụ ý là “không có vấn đề gì”)
3. Not at all
hoàn toàn không
I see
Not at all
By the way,
soil pollution
deforestation
water pollution
noise pollution
air pollution
Watch out!
Structures:
1- to make sth./ sb. do sth.
1- to cause sth.
làm cho cái gì/ ai phải làm sao
gây ra chuyện gì
Homework
1- Learn by heart the new words in context.
2- Write the effects of the environmental problems
in 2 as many as possible.
3- Make short conversations using the expressions
in C
Thanks for your attendance!
Goodbye. See you again
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)