Unit 11. Keep fit, stay healthy

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Diễm | Ngày 20/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Unit 11. Keep fit, stay healthy thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Coverpage:
TAY YEN A SECONDARY SCHOOL NGUYEN HUYNH DIEM TRANG 7 Unit 11
INTRODUCTION: UNIT 11 : KEEP FIT AND STAY HEALTH ( B1)

WELCOME TO OUR ENGLISH CLASS UNIT 11 : KEEP FIT AND STAY HEALTHY PERIOD 69 : B. WHAT WAS WRONG WITH YOU ? ( B1) 1.WARM UP: LUCKY NUMBER
LUCKY NUMBER 3 5 6 1 2 4 QUESTION 1: LUCKY NUMBER

HOW LUCKY YOU ARE !

QUESTION 2: LUCKY NUMBER

A: How tall are you ?

B : I am ............. meter and ................... centimeters tall

QUESTION 3: LUCKY NUMBER

A: Where do you go when you have a toothache ?

B : I'll meet the dentist

QUESTION 4: LUCKY NUMBER

A: Do you often play after school ?

B. Yes, I do/ No, Idon`t QUESTION 6: WARM UP

A: How heavy are you ?

B : I`m ......... kilos 2.PRESENTATION: DICUSSION

LOOK AT THE PICTURE THEN TELL THE CLASS

1. Who are they ?

2. What are they doing ?

3. What are they talking about ?

vocabulary: VOCABULARY
1.Sick(a) : ốm, không khoẻ a sick note giấy xin phép nghỉ bệnh 2. cold(n) : sự cảm lạnh a bad cold cảm nặng 3. Headache (n) : bệnh nhức đầu 4. Stomachache(n) : đau dạ dày 5. Flu(n) : cảm cúm 6. virus(n) : vi rút check up: MATCHING
Matching
1. Sick
2. cold
3. Headache
4. Flu
5. virus
6. Stomachache
pre- reading: B1. Listen.
Listen and choose " True/` False"
1. Lan did not go to school yesterday
2. She had a stomachache
3. Now she feel very well
4. Her mother wrote a sick note for her
5. A doctor said that Lan had a virus
PRACTICE: Practice the dialogue with a partner

Mr Tan : Where were you yesterday, Lan ?You didn't come to school.

Lan : I had a bad cold.I had a headache, too.

Mr Tan : Oh, dear ! You were sick. How do you feel now ?

Lan : I feel Ok. But I'm a little tired.

Mr Tan : Oh, you should stay inside at recess. The weather' s awful today. Did your Mom write a sick note for you ?

Lan : No. she didn't. But I have this note from the doctor.

Mr Tan : That' ll be fine. Oh, I see. You had a virus. I hope you will be OK.

Lan : Thank you.

questions and answers: Read the dialogue and answer the questions in groups

a. Why didn't Lan go to school yesterday ?

b. What was wrong with her ?

c. What does Mr Tan tell Lan to do ?

d. What did the doctor say about Lan' s problems ?

e. Who wrote Lan' sick note ?

Because she had a bad cold and a headache

She was sick

He tells Lan to stay inside at recess

She had a virus

The doctor did

4.PRODUCTION: WORK IN PAIRS TO MAKE THE DIALOGUE

EX : Mai/ sick

A : What is wrong with Mai ?

B: Mai is sick

1. You/ cold

2. Lan/ headache

3. Ba/ flu

: WHAT SHOULD WE DO ?
: WHAT SHOULDN`T WE DO ?
5.CONSOLIDATION:

Remember

vocabulary : sick, cold, stomachache, headache, virus

Structure : What was wrong with you ? - I'm sick.

6.HOMEWORK: HOMEWORK

- Learn the new words by heart.

- Do the ex 1 in workbook at page 72.

- Prepare the next lesson.

7.GOODBYE:

GOODBYE ! SEE YOU AGAIN !

THANK YOU FOR YOUR ATTENDANCE!

thuyết trình giáo án
:

THUYẾT TRÌNH GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ CHƯƠNG TRÌNH VIOLET

*Mục tiêu bài học : Học sinh biết được các bệnh cảm cúm và phát triển kỉ năng nghe, nói, đọc viết của học sinh.

*Trang bìa : trang mở đầu.

* Introduction : giới thiệu tiết học

1. Warm up : cho học sinh chơi trò chơi nhằm ôn lại bài cũ và tạo không khí sôi nổi trước khi vào bài mới .

Cách chơi trò chơi " ô chữ may mắn " : chia lớp thành hai đội, hai đội lần lượt mở các số, một ô chữ trả lời đúng một câu hỏi được 10 điểm,nếu không trả lời đúng thì mất lượt. Nếu chọn đúng ô may mắn sẽ được 10 điểm mà không cần trả lời câu hỏi( chú ý khi mở ô số phải có hình bàn tay, sau đó để trở về trò chơi ta click chuột lên màn hình)

2. PRESENTATION: - Dicussion : tạo tình huống để vào bài thông qua quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi

- vocabulary : dạy từ mới thông qua hình ảnh

- check up : Kiểm tra mức độ nhớ từ mới của học sinh thông qua trò chơi ghép đôi ( kéo thả câu trả lời vào cột trả lời, sau đó click chuột vào nút kết quả bên góc phải màn hình ).

- Pre- reading : cho học sinh nghe đoạn đối thoại và làm bài tập "đúng/ sai" nhằm để kiểm tra mức độ nghe hiểu của học sinh. ( Click chuột vào nút mũi tên tới ở góc phải màn hình để hiển thị bai nghe, sau đó click chuột vào cột " True/ False" để đánh dấu câu trả lời của học sinh và kiểm tra kết quả. Nếu muốn làm lai ta click chuột vào nút " Redo " dưới màn hình.

:

3. PRACTICE : mở đoạn đối thoại cho học sinh nghe hai làn và yêu cầu học sinh luyện tập đóng vai theo cặp

- Questions and answers: học sinh đọc lại bài đối thoại và trả lời câu hỏi trong sách nhằm kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh. Học sinh có thể viết câu trả lời lên bảng trước khi giáo viên đưa ra đáp án ( để kiểm tra kỉ năng viết từ của học sinh). Click chuột vào nút mũi tên đi tới để hiển thị dáp án câu trả lời.

4. PRODUCTION : - dựa vào từ cho sẵn yêu cầu học sinh thành lập đoạn đối thoại theo cặp nhằm kiểm tra kỉ năng nói của học sinh và giới thiệu cấu trúc câu.thông qua tranh để liên hệ thực tế giáo dục học sinh phòng tránh các bệnh thông thường

5. CONSOLIDATION : ôn lại từ vựng và cấu trúc câu

6. HOMEWORK : dặn dò học sinh học từ vựng và làm bài tập về nhà

7. GOODBYE : cuối bài sẽ nghe một bài hát để chào tạm biệt

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Diễm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)