Unit 10. Our houses in the future. Lesson 2. A closer look 1
Chia sẻ bởi vũ thị khuyến |
Ngày 30/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Our houses in the future. Lesson 2. A closer look 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Oral Test test
My future house will be in the countryside.
My house will be surrounded by many trees and flower.
There will be five rooms in my house.
The house might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
? Talk about your future house where you want to live in the future.
Warm up: Network
Appliances in a house
iron
TV
dishwasher
Washing machine
refrigerator
I/ Vocabulary
Automatic [,ɔ:tə`mætik] (adj) :
Tự động
Hi-tech (n):
Drop of water (n) :
Hay [hei] (n) :
Dry [drai] (v) :
Track (n) :
Drip [drip] (v) :
Công nghệ cao
Giọt nước
Cỏ khô
Làm khô
Đường mòn
Chảy nhỏ giọt
Wireless TV
Automatic dishwasher
Modern fridge
Hi-tech robot
Automatic washing machine
Vocabulary
1
Automatic dishwasher
2
Modern fridge
3
Hi-tech robot
4.
Automatic washing machine
Wireless TV
5
Hi-tech robot
√
√
√
√
√
Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once)
Living room bedroom kitchen bathroom
Wireless TV
Automatic dishwasher
Modern fridge
Automatic
washing machine
√
√
√
√
Ex2: Match the appliances with the things they can or might do.
Key:
1-e wireless TV – help us watch TV programmes from space
2- d automatic dishwasher – wash and dry dishes
3- b modern fridge – cook meals
4-e automatic washing machine – wash and dry clothes
5- a hi-tech robot – look after children
3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
Example:
A: What does a wireless TV do?
B: It helps us watch TV programmes from space.
Notice :
Help sb do/ to do st : giúp ai làm gì
1
2
3
4
10
20
30
40
50
60
70
80
Tom
10
20
30
40
50
60
70
Jerry
Lucky Numbers
5
6
1. automatic dishwasher/ wash and dry dishes
A:What does an automatic dishwasher do?
B: It helps us wash and dry dishes
Lucky Number
Lucky Number
3. modern fridge / cook meals
A:What does a modern fridge do?
B: It helps us cook meals
Lucky Number
Lucky Number
5. automatic washing machine /wash and dry clothes
A:What does an automatic washing machine do?
B: It helps us wash and dry clothes
6. a hi-tech robot / look after children
A:What does a hi-tech robot do?
B: It helps us look after children
Nguyên tắc phát âm trong Tiếng Anh là phát tất cả âm trong cùng một hơi.
/dr/: Âm /dr/ là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /d/ và âm /r/. Âm /d/ là âm chặn hơi nên có 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đến vị trí đầu lưỡi rồi ngưng lại. Dùng hơi bị nghẹn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /d/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /dr/.
/tr/: là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /t/ và âm /r/. Âm /t/ là âm chặn hơi nên cũng có 2 giai đoạn như a. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên trên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đi qua đến vị trí lưỡi xonng hơi bị chặn lại. Dùng hơi bị chặn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /t/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /tr/.
II/ Pronunciation
II/ Pronunciation
I’d like to live in the countryside
I’d like to travel in a train
Along the track
I’d like to drive a tractor
Through the hay.
Drops of water
Little drops of water
Drip, drip, drip
Dripping from the cottage roof
On a rainy day.
II/ Pronunciation
I’d like to live in the ………………
I’d like to …………. in a train
Along the …………………..
I’d like to …………. a ………..
Through the hay.
………. of water
Little ………. of water
……… , …….. , …….
…………. from the cottage roof
On a rainy day.
Ex 4: Listen to the chants. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Fill in the blanks
drops
drip
drive
dripping
countryside
travel
tractor
train
/dr/: dream, drink, drug, dramatic
/tr/: trudge, tradition, traffic,true
Ex 5: Listen to the chants again. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Put the words in the correct column
- Prepare for the next lesson: Unit 10 : A Closer look 2.
- Learn vocabulary by heart.
- Practice vocabulary and pronunciation of /dr/ and /tr/ again
Home work
My future house will be in the countryside.
My house will be surrounded by many trees and flower.
There will be five rooms in my house.
The house might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
? Talk about your future house where you want to live in the future.
Warm up: Network
Appliances in a house
iron
TV
dishwasher
Washing machine
refrigerator
I/ Vocabulary
Automatic [,ɔ:tə`mætik] (adj) :
Tự động
Hi-tech (n):
Drop of water (n) :
Hay [hei] (n) :
Dry [drai] (v) :
Track (n) :
Drip [drip] (v) :
Công nghệ cao
Giọt nước
Cỏ khô
Làm khô
Đường mòn
Chảy nhỏ giọt
Wireless TV
Automatic dishwasher
Modern fridge
Hi-tech robot
Automatic washing machine
Vocabulary
1
Automatic dishwasher
2
Modern fridge
3
Hi-tech robot
4.
Automatic washing machine
Wireless TV
5
Hi-tech robot
√
√
√
√
√
Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once)
Living room bedroom kitchen bathroom
Wireless TV
Automatic dishwasher
Modern fridge
Automatic
washing machine
√
√
√
√
Ex2: Match the appliances with the things they can or might do.
Key:
1-e wireless TV – help us watch TV programmes from space
2- d automatic dishwasher – wash and dry dishes
3- b modern fridge – cook meals
4-e automatic washing machine – wash and dry clothes
5- a hi-tech robot – look after children
3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
Example:
A: What does a wireless TV do?
B: It helps us watch TV programmes from space.
Notice :
Help sb do/ to do st : giúp ai làm gì
1
2
3
4
10
20
30
40
50
60
70
80
Tom
10
20
30
40
50
60
70
Jerry
Lucky Numbers
5
6
1. automatic dishwasher/ wash and dry dishes
A:What does an automatic dishwasher do?
B: It helps us wash and dry dishes
Lucky Number
Lucky Number
3. modern fridge / cook meals
A:What does a modern fridge do?
B: It helps us cook meals
Lucky Number
Lucky Number
5. automatic washing machine /wash and dry clothes
A:What does an automatic washing machine do?
B: It helps us wash and dry clothes
6. a hi-tech robot / look after children
A:What does a hi-tech robot do?
B: It helps us look after children
Nguyên tắc phát âm trong Tiếng Anh là phát tất cả âm trong cùng một hơi.
/dr/: Âm /dr/ là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /d/ và âm /r/. Âm /d/ là âm chặn hơi nên có 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đến vị trí đầu lưỡi rồi ngưng lại. Dùng hơi bị nghẹn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /d/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /dr/.
/tr/: là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /t/ và âm /r/. Âm /t/ là âm chặn hơi nên cũng có 2 giai đoạn như a. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên trên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đi qua đến vị trí lưỡi xonng hơi bị chặn lại. Dùng hơi bị chặn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /t/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /tr/.
II/ Pronunciation
II/ Pronunciation
I’d like to live in the countryside
I’d like to travel in a train
Along the track
I’d like to drive a tractor
Through the hay.
Drops of water
Little drops of water
Drip, drip, drip
Dripping from the cottage roof
On a rainy day.
II/ Pronunciation
I’d like to live in the ………………
I’d like to …………. in a train
Along the …………………..
I’d like to …………. a ………..
Through the hay.
………. of water
Little ………. of water
……… , …….. , …….
…………. from the cottage roof
On a rainy day.
Ex 4: Listen to the chants. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Fill in the blanks
drops
drip
drive
dripping
countryside
travel
tractor
train
/dr/: dream, drink, drug, dramatic
/tr/: trudge, tradition, traffic,true
Ex 5: Listen to the chants again. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Put the words in the correct column
- Prepare for the next lesson: Unit 10 : A Closer look 2.
- Learn vocabulary by heart.
- Practice vocabulary and pronunciation of /dr/ and /tr/ again
Home work
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị khuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)