Unit 10. Health and hygiene
Chia sẻ bởi hoàng bá đạt |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Health and hygiene thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Môn thi: TIẾNG ANH LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Điểm bài thi
Bằng số:
Bằng chữ:
Giám khảo 1
(ký,ghi rõ họ tên)
Giám khảo 2 (ký,ghi rõ họ tên)
Số phách
*) Lưu ý: - Đề thi này gồm 04 trang
- Học sinh làm bài vào đề thi, không được sử dụng tài liệu, kể cả từ điển
I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các các từ còn lại trong câu: (10đ)
1. A. B. sew C. renew D. few
2. A.prove B. remove C. improve D. stove
3. A. hurry B. durian C. during D. duty
4. A. daily B. maize C. dairy D. laid
5. A. character B. chemistry C. scholar D. chapter
II/ Chọn từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại: (10đ)
1. A. concert B. teenager C. comfortable D. cartoon
2. A. satellite B. contestant C. similar D. interview
3. A. banana B. document C. lifestyle D. product
4. A. restaurant B. arrival C. neighbor D. general
5. A. altogether B. decorate C. delicious D. grandmother
III/ Chọn từ, cụm từ phù hợp hoàn thành các câu sau: (20đ)
1. My parents _______ me to see Ho Chi Minh’s Mausoleum last summer.
A. led B. took C. brought D. directed
2. I’m sure they were _____ lies.
A. telling B. making C. doing D. saying
3. I’d like to mail this letter _______ my friend in the USA.
A. for B. with C. to D. up to
4. I am _______ that you and your family are well.
A. pleasant B. pleasing C. pleased D. with pleasure
5. – What is the tall building over there? - __________ .
A. Yes, it is tall B. No, it is not tall C. Yes, it is the new library D. It’s a new library
6. We _________ to our new house on January 1st.
A. transferred B. got C. removed D. moved
7. I know how to take care _______ myself.
A. for B. of C. about D. with
8. Fluoride toothpaste helps _________ tooth decay
A. prevent B. for preventing C. preventing D. with preventing
9. Wear your hat. It will _______ your head.
A. protect B. defend C. secure D. guarantee.
10. She added a little salt to the soup so it tasted _______
A. deliciously B. well C. good D. tastefully
IV/ Điền vào chỗ trống một giới từ phù hợp: (10d)
1. In a game of singles, two players play _______ each other.
2. I’m not very fond ________ detective stories.
3. Margarine is different _______ butter.
4. His parents are very strict ______ him.
5. Many people take part _______ jogging every morning.
6. We’d like a walk instead _______ riding a bike.
7. Ba is very good _______ fixing things.
8. They study and listen to music ______ the same time.
9. _____ literature, we learn about books and write essays.
10. Will you be home _______ dinner tonight?
V / Dùng đúng dạng của đông từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau (10đ)
1. When my brother andI(be)………children,we(have)………two cats and a dog.
2. It’s 8.00 now. We (learn)………………………………….math .
At 9.00, we ( have) ………………………………a history class.
3. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..………….at the moment.
4. How much it (cost) …………………. to mail a letter to Englan
5. They (travel) ………………………..…………….….to the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng bá đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)