Unit 10. Endangered species
Chia sẻ bởi Tổ Văn Anh |
Ngày 19/03/2024 |
6
Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Endangered species thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO OUR LESSON!
UNIT 10: Endangered species
READING 1
BEFORE YOU READ
Match the following pictures of the animals with their correct names.
1
2
8
a. Tortoise b. Rhinoceros
c. Monkey d. Elephant
e. Leopard f. Frog
g. Mosquito h. Parrot
3
4
5
6
7
1
2
3
4
d. Elephant
c. Monkey
h. Parrot
b. Rhinoceros
8
5
6
7
f. Frog
e. Leopard
g. Mosquito
a. Tortoise
Work with a partner. Ask and answer the following questions
1. Which of the animals and insects above can be found in Vietnam?
Monkey, elephant, mosquito …
2. Which of them is/are in danger of becoming extinct?
Tortoise and rhinoceros are in danger of becoming extinct because they are hunted for food and medicine. The hard round shells of the tortoise are used to make handicrafts…. Rhinos’ horns are a kind of previous medicine.
BEFORE YOU READ
VOCABULARY
Habitat (n) [`hổbitổt]
môi trường sống
Deforestation (n) [di,f?ris`tei?n]
: sự phá rừng
Urbanization (n) [,?:b?nai`zei?n]
: sự đô thị hoá
Priority (n) [prai`?r?ti] :
sự ưu tiên, quyền ưu tiên
Vulnerable (adj) [`v?ln?r?bl] :
yếu ớt, dễ bị tổn thương
Biodiversity (n) [,baioudai`v3:s?ti]
: bầu sinh quyển
Enact (v) [i`nổkt] :
ban hành
VOCABULARY
Habitat (n) [`hổbitổt] : môi trường sống
Deforestation (n) [di,f?ris`tei?n] : sự phá rừng
Urbanization (n) [,?:b?nai`zei?n] : sự đô thị hoá
Biodiversity (n) [,baioudai`v3:s?ti] : bầu sinh quyển
Priority (n) [prai`?r?ti] : sự ưu tiên, quyền ưu tiên
Vulnerable (adj) [`v?ln?r?bl] : yếu ớt, dễ bị tổn thương
Enact (v) [i`nổkt] : ban hành
Habitat (n) [`hổbitổt] : môi trường sống
Deforestation (n) [di,f?ris`tei?n] : sự phá rừng
Urbanization (n) [,?:b?nai`zei?n] : sự đô thị hoá
Biodiversity (n) [,baioudai`v3:s?ti] : bầu sinh quyển
Priority (n) [prai`?r?ti] : sự ưu tiên, quyền ưu tiên
Vulnerable (adj) [`v?ln?r?bl] : yếu ớt, dễ bị tổn thương
Enact (v) [i`nổkt] : ban hành
Checking:
Rub out and remember
TASK 1: Match the words in column A all appear in the passage with the correct definitions in column B
A
Extinction
Habitat
Biodiversity
Conservation
B
The existence of a large number of different kinds of animals and plants that make a balanced environment.
the act of preventing something from being lost, wasted, damaged or destroyed.
a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing.
the natural environment in which a plant or animal live.
WHILE YOU READ
Homework
To learn by heart the new words.
Prepare Task 2,3
UNIT 10: Endangered species
READING 1
BEFORE YOU READ
Match the following pictures of the animals with their correct names.
1
2
8
a. Tortoise b. Rhinoceros
c. Monkey d. Elephant
e. Leopard f. Frog
g. Mosquito h. Parrot
3
4
5
6
7
1
2
3
4
d. Elephant
c. Monkey
h. Parrot
b. Rhinoceros
8
5
6
7
f. Frog
e. Leopard
g. Mosquito
a. Tortoise
Work with a partner. Ask and answer the following questions
1. Which of the animals and insects above can be found in Vietnam?
Monkey, elephant, mosquito …
2. Which of them is/are in danger of becoming extinct?
Tortoise and rhinoceros are in danger of becoming extinct because they are hunted for food and medicine. The hard round shells of the tortoise are used to make handicrafts…. Rhinos’ horns are a kind of previous medicine.
BEFORE YOU READ
VOCABULARY
Habitat (n) [`hổbitổt]
môi trường sống
Deforestation (n) [di,f?ris`tei?n]
: sự phá rừng
Urbanization (n) [,?:b?nai`zei?n]
: sự đô thị hoá
Priority (n) [prai`?r?ti] :
sự ưu tiên, quyền ưu tiên
Vulnerable (adj) [`v?ln?r?bl] :
yếu ớt, dễ bị tổn thương
Biodiversity (n) [,baioudai`v3:s?ti]
: bầu sinh quyển
Enact (v) [i`nổkt] :
ban hành
VOCABULARY
Habitat (n) [`hổbitổt] : môi trường sống
Deforestation (n) [di,f?ris`tei?n] : sự phá rừng
Urbanization (n) [,?:b?nai`zei?n] : sự đô thị hoá
Biodiversity (n) [,baioudai`v3:s?ti] : bầu sinh quyển
Priority (n) [prai`?r?ti] : sự ưu tiên, quyền ưu tiên
Vulnerable (adj) [`v?ln?r?bl] : yếu ớt, dễ bị tổn thương
Enact (v) [i`nổkt] : ban hành
Habitat (n) [`hổbitổt] : môi trường sống
Deforestation (n) [di,f?ris`tei?n] : sự phá rừng
Urbanization (n) [,?:b?nai`zei?n] : sự đô thị hoá
Biodiversity (n) [,baioudai`v3:s?ti] : bầu sinh quyển
Priority (n) [prai`?r?ti] : sự ưu tiên, quyền ưu tiên
Vulnerable (adj) [`v?ln?r?bl] : yếu ớt, dễ bị tổn thương
Enact (v) [i`nổkt] : ban hành
Checking:
Rub out and remember
TASK 1: Match the words in column A all appear in the passage with the correct definitions in column B
A
Extinction
Habitat
Biodiversity
Conservation
B
The existence of a large number of different kinds of animals and plants that make a balanced environment.
the act of preventing something from being lost, wasted, damaged or destroyed.
a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing.
the natural environment in which a plant or animal live.
WHILE YOU READ
Homework
To learn by heart the new words.
Prepare Task 2,3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tổ Văn Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)