Unit 10. Conservation

Chia sẻ bởi Trần Quốc Tiến | Ngày 08/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Conservation thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

Period 63:
Unit10: Conservation
(language focus)
pronunciation
The sounds /b/ and /p/
/b/ : a voiced sound
/p/ : a voiceless sound

Listen and repeat
/b / /p/
bee pea
ban pan
bag cap





Grammar and vocabulary
Ex1: Mai does homework
- Homework is done by Mai
Ex2: I am learning English.
English is being learnt by me.
Ex: He has made a cake
A cake has been made by him
Grammar and vocabulary
Passive voice ( câu bị động)
Form: To be + p2

The present simple(hiện tại đơn)
S + is/are/am + p2
2. The present continuous(hiện tại tiếp diễn):
S+ is/ are/ am+ being +p2
3. The presen perfect( thì hiện tại hoàn thành)
S+ have/ has + been+ p2
4. The future tense:(tương lai)
S+ will be +p2
5.The past simple(quá khứ đơn)
S+ was/ were +p2
6. The past continuous(thì quá khứ tiếp diễn)
S+ were/was+ being+ p2
7. The past perfect( quá khứ hoàn thành)
S+ had been + p2
8. To be going to
S+ tobe going to +be+ p2

Câu bị động
Sơ đồ chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.
VD: We grow many trees.( chủ động)
Many trees are grown by us( bị động)
S + V + O ( chủ động)

S+ TOBE +PII + O ( bị động)
were reported
are grown
be spoken
am not invited
are being built
Exercise 1:Choose the right form of the verbs:
Exercise 2:

came- had started- were
Is standing- is being photographed
Have students been told
Was being laid- decided
Will these young coconut trees planted?
was organized
arrived
were met
taken
had been cleaned
6.had been put
7. was
8. prepared
9.made
10. were served
Exercise 3: Filling in the blanks
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)