Unit 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Điệp | Ngày 12/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: unit 10 thuộc Các CT khác

Nội dung tài liệu:

Chuẩn bị
Cài đặt offices 2010 hoặc 2013
Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 hoặc 10 Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi
Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter

1
YÊU CẦU CẤU HÌNH CÀI ĐẶT
Phần cứng: đa số đáp ứng được
Phần mềm: Hệ điều hành
Win XP SP3 trở lên, Win 7,8,9,10
Xem máy tính đang sử dụng HĐH gì?
Click chuột phải vào My Computer
Chọn peroperties
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT
Chạy file setup.exe trong đĩa DVD Microsoft Office 2010
Lựa chọn phiên bản  Microsoft Office 2010 Standard Continue
Chọn Install now Đợi…
Hoàn thành chọn Close

NHẬP KEY VÀ KÍCH HOẠT SẢN PHẨM
Yêu cầu : Máy tính phải được kết nối Internet để Active Online
Chạy một trong các ứng dụng của bộ Office 2010 : Microsoft Word, Excel …..
Vào File -> Help chọn Change Product Key
Nhập key: W76D6-2D8DV-VMG3G-44YFX-6WDM2 được cung cấp theo sản phẩm, chọn Continue Install now
Kết thúc quá trình cấu hình sản phẩm chọn Close
HD cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0
1. Tắt mạng
2. Cài đặt ứng dụng Adobe
1. Mở thư mục Adobe presenter 9.0 Chạy file setup.exe Chọn On Install (I have purchased)
2. Chọn Sign in (đảm bảo mạng của bạn không được kết nối)  Chọn Connect Later
3. Chấp nhận mã đăng ký: 1346-1006-8523-3346-0501-2543
4. Đợi… "Please connect to the internet and retry" hiển thị, chọn Connect later Install
3. Chạy Powerpoint, chọn Tab Adobe presenter, chọn Settings yêu cầu lưu xuất hiện và thông báo đăng ký
1. Chọn "Having trouble connecting to the internet ?“  Chọn Offline Activation
2. Chọn Generate a requets Code (tạo ra mã)
3. Chạy file disable_activation rồi chạy xf-apscc.exe; trong thư mục Crack_by_XForce_21
4. Copy mã cài ban đầu (2.3) vào mục Serial, mã được tạo ra ở mục 3.2 vào mục requets Code  chọn gennerate để tạo ra mã kích hoạt trong mục Activation, Copy nó trở lại cửa sổ đăng ký và chọn Activate
5. Chọn Launch hoặc Close để thoát ứng dụng
5
E-LEARNING
Lê Minh Chung
[email protected]
0913.866.377
II. Phân biệt bài giảng Elearning và bài giảng điện tử:
Bài giảng điện tử: toàn bộ nội dung, kiến thức, kế hoạch lên lớp của một bài dạy được Multimedia hóa và được sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương tác trực tiếp giữa người dạy và người học
Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy.
* Truy cập địa chỉ http://e-learning.hanoiedu.vn/ vào mục kho tài liệu Bài giảng E-learning
7
Adobe presenter 9.0
8
Sử dụng để soạn giáo án E-learning
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Yeu biet sao cho dem dai
Phần mềm này như là một add-in tích hợp với MS PowerPoint
Đáp ứng được các tiêu chí của Cục CNTT – Bộ GD&ĐT đặt ra trong việc thiết kế bài giảng điện tử

9
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Ưu điểm
Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint
Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint)
Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu trắc nghiệm với nhiều tính năng
Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt
Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng
10
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Nhược điểm
Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài) chưa tốt
Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như Powerpoint
11
Giao diện Adobe Presenter trong office 1997, 2000, 2003, xp là như nhau
Office 2003
12
Giao diện Adobe Presenter trong office 2007, 2010, 2013:
Powerpoint 2007, 2010, 2013
13
II. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Bước 1: Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint
Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…)
Bước 2: Biên tập
Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng
Chèn các tệp flash
Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát
Đồng bộ âm thanh, video


14
II. Các bước soạn giáo án E-learning với Adobe Presenter
Bước 3: Xuất bản bài giảng
Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC)
Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học
Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để được bài giảng trực tuyến (Ví dụ http://hop.moet.edu.vn/quangtri do cục CNTT cung cấp)
15
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…:
Chọn tab Adobe Presenter  Settimgs
Đặt tiêu đề: chọn Appearance  gõ tiệu đề
Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback
Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu)
Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu)
Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài)
Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động)
Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint
Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio)
* Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định
16
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality
Nên để ở chế độ mặc định
Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài nguyên trên internet: chọn Attachments
Chọn Add
Chọn kiểu tài nguyên (file, link)
Chọn đường dẫn
17
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên)
Chọn Presenters
Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,…
Thay tác giả bài trình chiếu: Slide manager Presenter by:…
2. Thiết lập giao diện trình chiếu:
Adobe Presenter  Theme
Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở mục customize, Appearance Save as đặt tên
18
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
3. Việt hóa giao diện:
Chọn mục Theme Modify TextLables…
Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung bằng tiếng Việt (xem bảng sau)
19
20
21
IV. Xem trước sản phẩm
Chọn Preview
Preview Presentation: xem toàn bộ
Preview Current Slide: xem slide hiện hành
Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành đến hết
Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được thiết lập ở mục Settings Preview)
22
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
1. Quản lý bộ câu hỏi:
Chọn (Quiz) Manage
Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng
Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên quan đến câu hỏi
Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng được khi bài giảng được gửi lên mạng)
Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định
Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi, câu trả lời, nút lệnh, thông báo,…


23
Bộ câu hỏi
Nhóm câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi …
Nhóm câu hỏi 2
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi …
Nhóm câu hỏi …
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi …
24
Tab Quizzes:
Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi được tạo trên các slide liên tiếp)
Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu nhiên 1 số câu hỏi)
* Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm
Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi)


25
Tab Output Option:
Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại phần outline
Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi
Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời câu hỏi
Display current score: hiển thị số điểm đang có
Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và điểm tối đa
Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi
Show incomplete quiz warning: hiển thị nhắc nhở khi chưa hoàn thành câu hỏi
26
Tab Default Label:
Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài)
Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa)
Correct message: thông điệp khi trả lời đúng
Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai
Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại)
Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi



27
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp:
Adobe presenter  Quiz Manage
Thêm bộ câu hỏi  chọn Add quiz
Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi)
Name: tên loại câu hỏi
Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời, phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…)
Settings: ý nghĩa theo thứ tự:


28
Bộ câu hỏi 1
Nhóm câu hỏi 1
Câu hỏi
Nhóm câu hỏi 2
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Bộ câu hỏi 1
Nhóm câu hỏi 1
Câu hỏi
Nhóm câu hỏi 2
Câu hỏi
29
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Settings: ý nghĩa theo thứ tự:



Cho phép làm lại
Cho phép xem lại câu hỏi
Cho xem các slide hướng dẫn
Hiện thị kết quả khi làm xong
Hiện thị câu hỏi trong danh mục
Trộn câu hỏi
Trộn câu trả lời
30
Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi
Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu câu hoàn thành bộ câu hỏi
If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi
Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url
If failing grade:
Allow user: số lần cho phép làm bài Attempts
Infinite attempts: không giới hạn
31
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Thêm câu hỏi  Add quesion
Ý nghĩa
Câu hỏi lựa chọn
Câu hỏi đúng/sai
Điền vào chỗ khuyết
Trả lời ngắn với ý kiến của mình.
Ghép đôi
Đánh giá mức độ, thăm dò ý kiến.
Sắp xếp đúng thứ tự
Câu hỏi định vị
Câu hỏi kéo thả
32
1+1=? 
33
Chưa đúng, lớn hơn 0.
Đúng rồi
sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
Co gang lai
bạn phai tra loi
1+1=2
34
Đúng rồi
sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
bạn phai tra loi
hay dien vao cho trong cho thich hop.
35
Đúng rồi
sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
bạn phai tra loi
Viet thuoc khu vuc nao?
36
Đúng rồi
sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
bạn phai tra loi
Chon dap an phu hop o hai cot
37
Cột A
Cột B
Đúng rồi
sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
bạn phai tra loi
ban ha biet y kien:
38
Ko thich
thich
Hay sap xep theo thu tu tang
39
Đúng rồi
sai rồi
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
bạn phai tra loi
Hay chon so do dung:
40
Đúng rồi
sai rồi
You did not answer this question completely
bạn phai tra loi
Drag Drop
41
Đúng rồi
sai rồi
You answered this correctly!
You did not answer this question completely
bạn phai tra loi
Bộ câu hỏi Ôn tập
42
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng lựa chọn
Multiple choice
Tab Question:
Name: tên câu hỏi
Question: nội dung
Score: điểm
Add: thêm đáp án
Delete: xóa đáp án
Type: một hoặc nhiều ĐA
Shuffle Answers: trộn ĐA
43
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng. Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao?
Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản hồi cho từng lựa chọn
44
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Tab Option:
Type: dạng câu hỏi
Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai
Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra
If correct answer
Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website
If wrong answer
Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts: không giới hạn số lần trả lời
Action:
Show correct message, show error message: hiển thị thông tin phản hồi

45
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự
Adobe presenterQuiz ManageAdd question  True/False
46
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng điền khuyết:
Add question  Fill in the blank
Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô trống)
Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase
Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank…
Type: gõ câu trả lời
Select: chọn câu trả lời
Add: để thêm đáp án
47
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn:
Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra những câu trả lời có thể chấp nhận.
Add question  Short answer
Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể chấp nhận
48
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp):
Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng để cho ra kết quả đúng nhất.
Add question  Matching
Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2)
Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2 tại đáp án tương ứng
49
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng thăm dò, điều tra, đánh giá:
Là loại câu hỏi thăm dò ý kiến của người học. Không có câu trả lời nào là sai trong này. Người học đưa ra các quan điểm của mình trong từng nội dung mà người soạn thảo câu hỏi đưa ra.
Add question  likert
Nhập phần mô tả, phần câu hỏi
Đánh dấu chọn các mục cần hiển thị (có thể sửa nội dung cho phú hợp)
Không đồng ý- Disagree
Một vài chỗ không đồng ý- Somewhat Disagree
Bình thường- Neutral
Một vài chỗ đồng ý- Somwhat Agree
Đồng ý- Agree

50
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng sắp xếp đúng thứ tự:
Add question  Sequence
Chọn Add để thêm câu hỏi theo thứ tự đúng
Style:
Drag drop: kéo thả
Drop Down list: chọn từ danh sách

51
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo đúng, hình ảnh phù hợp,…
Add question  Hot spot
Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định vị (hot spots)
Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK
Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot


52
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi kéo thả
Add question Drag drop
Chọn nền: Background image
Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag item
Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop target
Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp
Điều chỉnh kích thước, vị trí phù hợp
53
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo:
Chọn manage
Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa
Chọn Edit để sửa, Delete để xóa
54
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
4. Tạo nhóm câu hỏi:
Manage Add Question Group
Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi
Sore: Số điểm câu hỏi
Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo mặc định 0)
Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi
Ok
Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho nhóm)
Chọn nhóm Edit sửa giá trị trong mục Include
55
VI. Chèn các công cụ tương tác
Chỉnh sửa công cụ tương tác:
Interaction Manage interaction
Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit
56
57
58
VII. Chèn hoạt cảnh tương tác
Interaction Insert Scenario Interaction
Chọn hoạt cảnh cần chèn
Click chọn tình huống muốn sử dụng
Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of Options
Chọn tình huống đúng: Correct Option
Chọn Preview để xem trước
OK
Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn
59
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide):
Chèn: Adobe Presenter  video import
Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện hành)
Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint
Slidebar video: chèn vào slidebar
Chỉnh sửa: Adobe Presenter  video edit
60
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn audio:
(Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn âm thanh
Sửa: Chọn (Audio) Edit
Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng
Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm thanh
Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng
Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ
61
IX. Đóng gói sản phẩm
Xuất bản sản phẩm:
Chọn mục Publish
Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm hoàn chỉnh tại máy tính của mình
Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có tài khoản)
Adobr PDF: xuất thành file PDF
* Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide Manager
62
IX. Đóng gói sản phẩm
2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi kèm được đóng gói.
Chọn Package:
Chọn thư mục lưu
* Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình Adobe Presenter
63
64
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Điệp
Dung lượng: 2,26MB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)