Unit 1. What's this?
Chia sẻ bởi Trần Nam |
Ngày 28/04/2019 |
130
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. What's this? thuộc Family and Friends 3
Nội dung tài liệu:
LESSON 1
WHAT’S THIS?
Train: xe lửa
Look at: nhìn vào
Look: nhìn
That’s right: đúng rồi
Here you are: đây là cái bạn đang cần
School things: những vật ở trường học
Can I have my school things, please?
Tôi có thể xem những đồ vật ở trường được không?
Friday, June 29th, 2018
Lesson 1: What’s this?
Pen: bút mực
Pencil: bút chì
Eraser: cục tẩy
Book:quyển sách
LESSON 2
What’s this?
It’s a / an …
It’s
It’s
It’s a book.
It’s an eraser.
It’s a pencil.
It’s a pen.
Train: xe lửa
Look at: nhìn vào
Look: nhìn
And: và
What’s this? Cái gì đây?
It’s a / an … Đó là một …
It’s an eraser: đó là một cục tẩy
It’s a book: đó là một quyển sách
LESSON 3
It’s a book.
It’s a eraser.
It’s a pencil.
It’s a pen.
It’s a train.
It’s a bag.
It’s a door.
It’s a window.
open your book.
close your book.
Friday, July 6th, 2018
Lesson 1: What’s this?
Bag: túi, cặp
Door: cửa chính
Window: cửa sổ
Open your book: mở sách ra
Close your book: đóng sách lại
LESSON 4
It’s an apple.
It’s a bird.
It’s a cat.
It’s a dog.
This is: Đây là
Here is: Ở đây
Like: Thích
Tuesday, July 10th, 2018
Apple: Táo
Cat: Mèo
Dog: Chó
Bird: Chim
This is: Đây là
Here is: Ở đây
Like: Thích
Pen: bút mực
Pencil: bút chì
Eraser : gôm, tẩy
Book: sách
Window: cửa sổ
Bag: túi, bao
Door: cửa chính
Apple: táo
Bird: chim
Cat: mèo
Dog: chó
LESSON FIVE
SKILLS TIME
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
The / train. / at / look
is / this? / what
an / apple. / is / it
is / this / bird. / a
The / birds. / likes / cat
is / name? / what / your
old / how / you? / are
Open / book. / the
color / is / what / it?
is / it / yellow.
Look at the train.
What is this?
It is an apple.
This is a bird.
The cat likes birds.
What is your name?
How old are you?
Open the book.
What color is it?
It is yellow.
WHAT’S THIS?
Train: xe lửa
Look at: nhìn vào
Look: nhìn
That’s right: đúng rồi
Here you are: đây là cái bạn đang cần
School things: những vật ở trường học
Can I have my school things, please?
Tôi có thể xem những đồ vật ở trường được không?
Friday, June 29th, 2018
Lesson 1: What’s this?
Pen: bút mực
Pencil: bút chì
Eraser: cục tẩy
Book:quyển sách
LESSON 2
What’s this?
It’s a / an …
It’s
It’s
It’s a book.
It’s an eraser.
It’s a pencil.
It’s a pen.
Train: xe lửa
Look at: nhìn vào
Look: nhìn
And: và
What’s this? Cái gì đây?
It’s a / an … Đó là một …
It’s an eraser: đó là một cục tẩy
It’s a book: đó là một quyển sách
LESSON 3
It’s a book.
It’s a eraser.
It’s a pencil.
It’s a pen.
It’s a train.
It’s a bag.
It’s a door.
It’s a window.
open your book.
close your book.
Friday, July 6th, 2018
Lesson 1: What’s this?
Bag: túi, cặp
Door: cửa chính
Window: cửa sổ
Open your book: mở sách ra
Close your book: đóng sách lại
LESSON 4
It’s an apple.
It’s a bird.
It’s a cat.
It’s a dog.
This is: Đây là
Here is: Ở đây
Like: Thích
Tuesday, July 10th, 2018
Apple: Táo
Cat: Mèo
Dog: Chó
Bird: Chim
This is: Đây là
Here is: Ở đây
Like: Thích
Pen: bút mực
Pencil: bút chì
Eraser : gôm, tẩy
Book: sách
Window: cửa sổ
Bag: túi, bao
Door: cửa chính
Apple: táo
Bird: chim
Cat: mèo
Dog: chó
LESSON FIVE
SKILLS TIME
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
The / train. / at / look
is / this? / what
an / apple. / is / it
is / this / bird. / a
The / birds. / likes / cat
is / name? / what / your
old / how / you? / are
Open / book. / the
color / is / what / it?
is / it / yellow.
Look at the train.
What is this?
It is an apple.
This is a bird.
The cat likes birds.
What is your name?
How old are you?
Open the book.
What color is it?
It is yellow.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)