Unit 1 TA 11
Chia sẻ bởi Võ Thị Lương |
Ngày 26/04/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: unit 1 TA 11 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
I. THE INFINITIVE WITH TO Verb + to do st 1. After: the first, the last, the next Ex: + Gagarin was the first to fly in a spaceship. + Peter was the last to watch the film. + He is the next to get his passport. 2. After: Adjectives Ex: + I`m happy to be here. + It`s better not to smoke. 3. After: certain verbs
- Offer: tặng, đề nghị
- Choose: chọn lựa
- Regret: lấy làm tiếc - Decide: quyết định - Hope: hi vọng - Deserve: xứng đáng - Attempt: toan tính - Promise: hứa hẹn - Intend: dự định - Agree: Đồng ý
- Disagree: không đồng ý - Plan: Dự định
- Aim: Nhằm mục đích - Afford: cố gắng - Manage: xoay sở - Threaten: Đe dọa - Forget: quên - Refuse: từ chối - Arrange: sắp đặt - Learn: học
- Need: cần
- Want: muốn - Fail: thất bại - Mean: có nghĩa là - Seem: dường như - Appear: Có vẻ - Tend: có khuynh hướng - Pretend: giả vờ - Claim: khẳng định
- Allow/ Permit: cho phép Ex : It was late, so we decided to take a taxi home.( Lúc đó đã trễ, nên chúng tôi quyết định đi taxi về nhà ). David was in a difficult situation, so I agreed to lend him some money.( David đang gặp khó khăn, nên tôi đồng ý cho anh ý vay tiền ). Ở thể phủ định - negative thêm not vào trước to infinitive: Ex: We decided not to go out because of the weather.(Chúng tôi quyết định không đi chơi vì thời tiết xấu ). I promised not to be late.( Tôi đã hứa sẽ không về trễ ). - Ta nói: decide to do st, promise to do st=> A decision to do st, a promise to do st (noun + to). Ex: I think his decision to quit his job was foolish. (Tôi cho rằng quyết định bỏ việc của anh ấy là ngu xuẩn) John has a tendency to talk too much. (John có khuynh hướng nói quá nhiều) - Sau Dare (dám) bạn có thể dùng động từ nguyên thể có to hoặc không có to: Ex: I wouldn`t dare to tell him = I wouldn`t dare tell him. (Tôi chẳng dám nói với anh ý đâu)
4. After: question words Sau các Verb dưới đây, ta dùng 1 từ để hỏi (What/Whether/How,etc) + to-Vinf: hỏi, yêu cầu S + Verb + What/Whether/How… + to do st - Forget: quên - Understand: hiểu - Decide: quyết định - Explain: giải thích - Wonder: thắc mắc - Know: biết - Learn: học - Remember: nhớ Ex: We asked how to get to the station. (Chúng tôi đã hỏi đường đi đến nhà ga) Have you decided where to go for your vacation? (Bạn đã quyết định đi nghỉ ở đâu chưa?)
Tương tự: Show/Tell/Ask/Advise/Teach + Sb + What/How/Where… + to do st
Ex: Can someone how me how to change the film in this camera? (Có ai có thể chỉ cho tôi cách thay phim cho chiếc máy ảnh này?) Ask Jeff. He`ll tell you what to do. (Hãy hỏi Jeff. Anh ấy sẽ nói cho bạn biết phải làm gì)
I learn to drive a car (Tôi học lái xe) 5. After: want/ would like Ex: + I want you to help me. + Woud you like to go to the zoo? 6.Verb + Object + to-infinitive Ex: + I helped my dad to clean the car.
+I want to help you.
I want you (to) help me.
II. THE INFINITIVE WITHOUT TO: Verb + do st 1.After: auxiliaries/ modal verb: can, could, may, might, must, mustn`t, needn`t, shall, should, will, would,... Ex: + He can run very fast. + As a boy he could run very fast. + I may fly to Africa this summer. + I might fly to Africa this summer. + I must go now. + You mustn`t smoke here. + You needn`t go. + We shall sing a song + We should sing a song. + She will cook a meal for his birthday. + She would
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)