Unit 1 - My hobbies
Chia sẻ bởi Trần Gia Minh |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Unit 1 - My hobbies thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ENGLISH 7
Unit 1: My hobbies (Những sở thích của tôi)
VOCABULARY
Hobby : sở thích
Welcome : chào mừng
Come upstairs: đi lên gác
Show: chỉ cho xem cái gì
Doll: búp bê
Collect: thu thập, sưu tập
Like + Ving: thích làm gì
Really? Thật chứ
Unusual: phi thường
Expensive: đắt, đắt đỏ >< cheap: rẻ
Not at all: không có gì
Bottle: chai, lọ
What about + Ving : thế còn việc này thì sao
Guess: đoán
Present: quà tặng
Special occasion: dịp đặc biệt
Give/ gave/ given: đưa cho, cho (động từ bất qui tắc)
Different (from): khác nhau, khác với
From all over the world: từ khắp nơi trên thế giới
Enjoy + Ving: thích làm gì
Mountain: núi
Mountainous: vùng núi
Cycling: đạp xe
Taking photos: chụp ảnh
Bird-watching: ngắm chim choc
Cooking: nấu ăn
Skating: trượt patanh
Arranging flowers: cắm hoa
Playing the guitar: chơi ghita
Gardening: làm vườn
Difficult :khó, khó khăn >< easy : dễ, dễ dàng
Climb: leo, trèo
Making pottery: làm gốm
Carving wood: khắc gỗ
Take up smth: mất một thứ gì đó
Making models: làm mô hình
Ice-skating: trượt băng
GRAMAR (Ngữ pháp)
Ôn lại thì Hiện tại thường (Hiện tại đơn)
Với động từ Tobe (Vbe)
+) Thể khẳng định:
I am
She/ he/ it/ tên riêng/ danh từ số ít + is
You/ we/ they/ danh từ số nhiều + are
+) Thể phủ định:
I am + not
She/ he/ it/ danh từ số ít + is + not (is not = isn’t)
You/ we/ they/ danh từ số nhiều + are + not (are not = aren’t)
+) Thể nghi vấn - dạng câu hỏi
Từ để hỏi + is/ are + S + N/Adj/O?
Với động từ thường:
+) Thể khẳng định
I/you/ we/ they/ danh từ số nhiều + V giữ nguyên
She/ he/ it/ tên riêng/ danh từ số ít + Vthêm s/es
Chú ý: Thêm “es” vào sau V khi V có chữ tận cùng là o, ss, sh, ch
VD: go ( goes
Watch ( watches
Brush ( brushes
+) Thể phủ định:
I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều + do+ not+ V giữ nguyên
(do not = don’t)
She/ he/ it/ tên riêng/ danh từ số ít + does + not + V không còn s/es
(does not = doesn’t)
+) Thể nghi vấn – dạng câu hỏi:
Từ để hỏi + do/ does + S + V giữ nguyên ?
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại:
Trong câu có các trang từ chỉ mức độ như always/ usually/ often/ sometimes/ seldom/ rarely/ hardly/ never (đứng sau V be và đứng trước Vthường)
Câu nói về sự thật hiển nhiên như mặt trời mọc đằng đông, lặn đằng tây hay nước sôi ở 100độ C…
Nói về thói quen hang ngày với từ every day/ week/ month/ year/time…
Nói về lịch trình di chuyển của máy bay, ô tô hay tàu hỏa, xe bus
Unit 1: My hobbies (Những sở thích của tôi)
VOCABULARY
Hobby : sở thích
Welcome : chào mừng
Come upstairs: đi lên gác
Show: chỉ cho xem cái gì
Doll: búp bê
Collect: thu thập, sưu tập
Like + Ving: thích làm gì
Really? Thật chứ
Unusual: phi thường
Expensive: đắt, đắt đỏ >< cheap: rẻ
Not at all: không có gì
Bottle: chai, lọ
What about + Ving : thế còn việc này thì sao
Guess: đoán
Present: quà tặng
Special occasion: dịp đặc biệt
Give/ gave/ given: đưa cho, cho (động từ bất qui tắc)
Different (from): khác nhau, khác với
From all over the world: từ khắp nơi trên thế giới
Enjoy + Ving: thích làm gì
Mountain: núi
Mountainous: vùng núi
Cycling: đạp xe
Taking photos: chụp ảnh
Bird-watching: ngắm chim choc
Cooking: nấu ăn
Skating: trượt patanh
Arranging flowers: cắm hoa
Playing the guitar: chơi ghita
Gardening: làm vườn
Difficult :khó, khó khăn >< easy : dễ, dễ dàng
Climb: leo, trèo
Making pottery: làm gốm
Carving wood: khắc gỗ
Take up smth: mất một thứ gì đó
Making models: làm mô hình
Ice-skating: trượt băng
GRAMAR (Ngữ pháp)
Ôn lại thì Hiện tại thường (Hiện tại đơn)
Với động từ Tobe (Vbe)
+) Thể khẳng định:
I am
She/ he/ it/ tên riêng/ danh từ số ít + is
You/ we/ they/ danh từ số nhiều + are
+) Thể phủ định:
I am + not
She/ he/ it/ danh từ số ít + is + not (is not = isn’t)
You/ we/ they/ danh từ số nhiều + are + not (are not = aren’t)
+) Thể nghi vấn - dạng câu hỏi
Từ để hỏi + is/ are + S + N/Adj/O?
Với động từ thường:
+) Thể khẳng định
I/you/ we/ they/ danh từ số nhiều + V giữ nguyên
She/ he/ it/ tên riêng/ danh từ số ít + Vthêm s/es
Chú ý: Thêm “es” vào sau V khi V có chữ tận cùng là o, ss, sh, ch
VD: go ( goes
Watch ( watches
Brush ( brushes
+) Thể phủ định:
I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều + do+ not+ V giữ nguyên
(do not = don’t)
She/ he/ it/ tên riêng/ danh từ số ít + does + not + V không còn s/es
(does not = doesn’t)
+) Thể nghi vấn – dạng câu hỏi:
Từ để hỏi + do/ does + S + V giữ nguyên ?
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại:
Trong câu có các trang từ chỉ mức độ như always/ usually/ often/ sometimes/ seldom/ rarely/ hardly/ never (đứng sau V be và đứng trước Vthường)
Câu nói về sự thật hiển nhiên như mặt trời mọc đằng đông, lặn đằng tây hay nước sôi ở 100độ C…
Nói về thói quen hang ngày với từ every day/ week/ month/ year/time…
Nói về lịch trình di chuyển của máy bay, ô tô hay tàu hỏa, xe bus
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Gia Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)