Unit 1. Home life

Chia sẻ bởi Trần Văn Thắng | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Home life thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:










Ôn luyện tiếng Anh

Chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi quốc gia 2015 - sau
(Dành cho các em học sinh chưa tự tin với môn học này)
CĐ 1:Thời của động từ (Tenses)
CĐ 2: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (S-V Agreement)
CĐ 3: Dạng của động từ (Verb forms)
CĐ 4: Thể bị động (Passive Voice)
CĐ 5: Câu điều kiện (Conditional Sentences) và Thể giả định
CĐ 6: Câu tương thuật (Reported Speech)
CĐ 7: Mệnh đề quan hệ/Mệnh đề tính ngữ (Relative Clauses)
CĐ 8: Mệnh đề danh từ (Noun Clauses)
CĐ 9: Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial Clauses)
CĐ 10: Câu so sánh (Comparisons)
CĐ 11: Câu hỏi đuôi (Tag Questions)
CĐ 12: Giới từ (Prepositions), Mạo từ (Articles)
CĐ 13: Tính từ (Adjectives) – Trạng từ (Adverbs)
CĐ 14: Các cấu trúc nhấn mạnh (Emphasis)
CĐ 15: Những vấn đề từ vựng (Word Study)
Các
Chuyên
Đề
Chuyên đề 1: Thời của động từ (Tenses)
Thời hiện tại
Thời quá khứ
Thời tương lai
S – V – O/C
HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
(+) S + have/has + PP + (O)
(-) S + have/has + not + PP + (O)
(?) Have/has + S + PP + (O)?
He has done all his home work.
I have seen Titanic 3 times.
He has not done all his homework.
Have you finished your homework yet?
Cấu trúc
Chú ý
I, you we, they, N-số nhiều – have
She, he, it – has
PP=Past Participle: Phân từ quá khứ
+ Có quy tắc: V-ed
+ Bất quy tắc: Tra cột 3 trong Bảng ĐTBQT
Bảng động từ Bất quy tắc (Irregular verb):
Cột 1 Cột 2 Cột 3 Cột 4
Từ gốc QKĐ HT Nghĩa
Be Was/Were Been Thì, Ở, Là
Do Did Done Làm
Go Went Gone Đi
Come Came Come Đến
Cut Cut Cut Cắt
See Saw Seen Nhìn, xem, gặp
Eat Ate Eaten Ăn
Hear Heard Heard Nghe
Understand Understood Understood Hiểu
Leave Left Left Dời đi
HIỆN TẠI ĐƠN
HOÀN THÀNH
HĐ vừa mới xảy ra (Just, Recently)
HĐ hoàn thành trước sự mong đợi (Already)
HĐ vẫn chưa hoàn thành xong (Yet-Phủ định, Nghi vấn)
Diễn tả kinh nghiệm (Once, Twice, Three times… several times, ever, never, been to…).
HĐ không rõ thời gian trong quá khứ
I’ve just seen my sister in the park.
I’ve already finished all my homework.
He has not had dinner yet.
Have you had dinner yet?
Have you ever been to Korea?
Yes, I’ve there twice.
I’ve gone to Hanoi.
He has done his homework.
Cách dùng
Dấu hiệu
Trạng từ: Just, Recently (Vừa mới, gần đây); Already (Rồi); Yet (Chưa); Ever (Đã từng); Never (Chưa bao giờ); Since (Kể từ) + Mốc thời gian: Since March); For (Khoảng) + Khoảng thời gian: For 6 months; So far=up to now=up to the present=until now (Cho đến tận bây giờ).
Nghĩa của câu: Với câu có hai mệnh đề trở lên (Ngữ cảnh).
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Thực hành 1
Up to the present, we (write) almost every lesson in the book
How many times you (see) him since he went to Hanoi?
We (be) there for 20 years.
Mai (lose) her dictionary.
I never (see) her before.
He (write) this book since last year.
Thực hành 2
I (see) that film for several times because I like it.
He (not finish) this novel yet.
You ever (see) a lion?
She already (read) all the books written by Dickens.
How many books you (read)?
I never (be) to Jeju Island.
They just (have) lunch.
HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Cấu trúc:
(+) S + have/has + been + V-ing + O
(-) S + have/has + not + been + V-ing + O
(?) Have/has + S +been + V-ing + O?
She has been studying French for 5 years.
It has not been raining for 3 months.
How long have you been waiting for her?
Cách dùng:

HĐ bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại, thậm chí tương lai.
Nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động
HTHT Đơn – HTTTTD
Kết quả - Tính chất liên tục của hành động (Thời gian)
I have written 2 letters for my friends.
I have been writing this letter for 3 hours.
LIVE, STUDY, WAIT, SLEEP, WORK, RUN, CRY, RAIN…
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Dấu hiệu:
Since + Mốc thời gian: Since 1995
For + Khoảng thời gian: For 5 years, for a long time, for ages…
How long?
Lưu ý:
Không dùng HTTD với các động từ tri giác, nhận thức: see, hear, understand, know, like, want, need, love, hate, remember, forget, seem, realize, smell, feel...
Thực hành?
How long you (study Enlish?

2. I (wait) here for two hours.

3. He (write) a novel for 2 years.

4. You (sleep) so far? I (ring) you for the last 20 minutes.

5. They (live) in HCM City since 1975.

6. He (working) for 4 hours without taking a rest.
Bài sau:
Chuyên đề 1
Thời QK Đơn
Thời QK hoàn thành
Thời QK hoàn tiếp diễn
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Lời nói đầu
Hiện nay: Chuyên viên hành chính
6/2014: Tốt nghiệp loại Giỏi, chuyên ngành Thông tin đối ngoại, Khoa Quan hệ Quốc tế, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
12/2012: Giải Ba cuộc thi Tài năng Khoa học trẻ Việt Nam với đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên: “Nâng cao nhận thức về các ván đề chính trị quốc tế cho sinh viên các trường đại học trên địa bàn Hà Nội”.
Có kinh nghiệm gia sư nhiều học sinh thời sinh viên. Kiến thức tiếng Anh vững vàng, hiểu tâm lý người học, nhất là các bạn học sinh đang loay hoay với môn học này.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)