Unit 1. Home life

Chia sẻ bởi Trần Văn Thắng | Ngày 19/03/2024 | 9

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Home life thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:










Ôn luyện tiếng Anh

Chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi quốc gia 2015 - sau
(Dành cho các em học sinh chưa tự tin với môn học này)
Để nghe bài giảng trực tuyến miễn phí, đầy đủ, click:
https://www.youtube.com/watch?v=XuDxC0bidOs
CĐ 1:Thời của động từ (Tenses)
CĐ 2: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (S-V Agreement)
CĐ 3: Dạng của động từ (Verb forms)
CĐ 4: Thể bị động (Passive Voice)
CĐ 5: Câu điều kiện (Conditional Sentences) và Thể giả định
CĐ 6: Câu tương thuật (Reported Speech)
CĐ 7: Mệnh đề quan hệ/Mệnh đề tính ngữ (Relative Clauses)
CĐ 8: Mệnh đề danh từ (Noun Clauses)
CĐ 9: Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial Clauses)
CĐ 10: Câu so sánh (Comparisons)
CĐ 11: Câu hỏi đuôi (Tag Questions)
CĐ 12: Giới từ (Prepositions), Mạo từ (Articles)
CĐ 13: Tính từ (Adjectives) – Trạng từ (Adverbs)
CĐ 14: Các cấu trúc nhấn mạnh (Emphasis)
CĐ 15: Những vấn đề từ vựng (Word Study)
Các
Chuyên
Đề
Chuyên đề 1: Thời của động từ (Tenses)
Thời hiện tại
Thời quá khứ
Thời tương lai
S – V – O/C
QUÁ KHỨ ĐƠN
V-tobe:
(+) S + was/were + C
(-) S + was/were + not + C
(?) Was/were + S + C?
Cấu trúc
Chú ý
- V-tobe:
+ I, She, he, it – was; + We, They, You – were.
- V-thường:
+ Có quy tắc: V-ed + Bất quy tắc: Tra cột 2 trong Bảng ĐTBQT
Bảng động từ Bất quy tắc (Irregular verb):
Cột 1 Cột 2 Cột 3 Cột 4
Từ gốc QKĐ HT Nghĩa
Be Was/Were Been Thì, Ở, Là
Do Did Done Làm
Go Went Gone Đi
Come Came Come Đến
Cut Cut Cut Cắt
See Saw Seen Nhìn, xem, gặp
Eat Ate Eaten Ăn
Hear Heard Heard Nghe
Understand Understood Understood Hiểu
Leave Left Left Dời đi
V-thường:
(+) S + Ved/2+ (O)
(-) S + did+ not + V + (O)
(?) Did + S + V + (O)?
She was absent from class yesterday.
She was not absent from class yesterday.
Was she absent from class yesterday?
Tom went to Japan last summer.
Tom did not go to Japan last summer.
Did Tom go to Japan last summer?
QUÁ KHỨ ĐƠN
HĐ đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt trong quá khứ và biết rõ thời gian.
QKĐ – HTHT
Giống: Hành động trong quá khứ
Khác: + QKĐ: Hành động xảy ra biết rõ thời gian.
+ HTTH: Hành động ko biết rõ thời gian.
I lost my key yesterday - I have lost my key.
+ Tom went to Paris last week.
+ My mother left this city two years ago.
+ He died in 1999.
+ I didn’t watch TV last night?
+ She didn’t go to the cinema with him last Sunday.
+ Did you see my son, Tom?
+ What did you do yesterday?
Cách dùng
Dấu hiệu
Trạng từ: Last + night/week/month/year/summer…
Yesterday, … ago
In + thời gian trong quá khứ (In 1995)…
Nghĩa của câu: Với câu có hai mệnh đề trở lên (Ngữ cảnh). VD: Đứng sau “since” khi kết hợp với thời hiện tại hoàn thành. => She has been there since she got married.
QUÁ KHỨ ĐƠN
Thực hành
I (see) her last year.
What you (do) yesterday?
She (be) born in 1980.
You (watch) TV last night?
Mr Green (teach) English in this school since he (graduate) from the university in 1986.
Chú ý: Trong câu phủ định và nghi vấn (đã mượn trợ động từ “DID” => V giữ nguyên
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Cấu trúc:
(+) S + was/were + V-ing + O
(-) S + was/were + not + V-ing + O
(?) Was/were + S + V-ing + O?
She was studying French at that time yesterday.
She was not studying French at this time yesterday
Was she studying French at this time yesterday?
Cách dùng:
HĐ xảy ra tại một thời điểm xác định trong QK

HĐ đang xảy ra thì bị hành động khác xen vào.
(HĐ đang xảy ra - QKTD, HĐ xen vào - QKĐ)

Hai HĐ song song xảy ra cùng lúc trong QK.
(2HĐ cùng ở QKTD)
I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
When I came yesterday, he was sleeping.
Yesterday, Iwas cooking while my sister was washing dishes.
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Dấu hiệu:
At this time, at 6 a.m… + Yesterday/last week…
When, while, as.
Lưu ý:
While dùng được với cả 2 cách dùng cuối, còn when/As chỉ dùng được với cách dùng thứ 2.

Không dùng QKTD với các động từ tri giác, nhận thức: see, hear, understand, know, like, want, need, love, hate, remember, forget, seem, realize, smell, feel...
Thực hành?
The light (go) out while we (have) dinner.

2. When I (arrive) at his house, he still (sleep).

3. As I (cross) the street, we (see) an accident.

4. While my father (read) a newspaper, I (learn) my lesson and my sister (do) her homework.

5. Bill (have) breakfast when I (stop) at his house this morning.

6. What you (do) at 7p.m yesterday?
Bài sau:
Chuyên đề 1
Thời QK hoàn thành
Thời QK hoàn tiếp diễn
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Lời nói đầu
Hiện nay: Chuyên viên hành chính
6/2014: Tốt nghiệp loại Giỏi, chuyên ngành Thông tin đối ngoại, Khoa Quan hệ Quốc tế, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
12/2012: Giải Ba cuộc thi Tài năng Khoa học trẻ Việt Nam với đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên: “Nâng cao nhận thức về các ván đề chính trị quốc tế cho sinh viên các trường đại học trên địa bàn Hà Nội”.
Có kinh nghiệm gia sư nhiều học sinh thời sinh viên. Kiến thức tiếng Anh vững vàng, hiểu tâm lý người học, nhất là các bạn học sinh đang loay hoay với môn học này.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)