Unit 1. Back to school
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Đức |
Ngày 20/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Back to school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 1:
BACK TO SCHOOL
TEACHER:NGUYEN ANH DUC
PHONE NUMBER:0383971451
|, VOCABULARY:
FAMILY NAME : HỌ
MIDDLE NAME : TÊN ĐỆM
DISTANCE : KHOẢNG CÁCH
STILL : VẪN CÒN
UNHAPPY : KHÔNG VUI
DIFFERENT : KHÁC
PRETTY GOOD : KHÁ TỐT
JUST TIME : CŨNG TỐT
||, STRUCTURE :
A LOT OF/ LOTS OF DÙNG CHO CẢ HAI DANH TỪ
MUCH DÙNG CHO DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
MANY DÙNG CHO DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU
ANY, SOME DIỄN ĐẠT SỐ LƯỢNG KHÔNG NHIỀU
ANY, SOME DÙNG CHO CẢ HAI DANH TỪ
ANY DÙNG CHO CÂU PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN
SOME DÙNG CHO CÂU KHẲNG ĐỊNH
Ví dụ : HOA HAS A LOT OF/ LOTS OF FRIENDS IN HUE
HER SCHOOL HAS MANY STUDENTS
SHE HAS MUCH MILK
DOES SHE HAVE ANY MILK ?
SHE DOESN’T HAVE ANY MILK
SHE HAS SOME MILK
CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI
VỀ KHOẢNG CÁCH
_ HOW FAR IS IT FROM….
TO…. ?
_ IT IS (ABOUT) ….
|||, EXERCISE
ĐIỀN MUCH/MANY, A LOT OF/LOTS OF
a. Loan doesn’t have…… time for breakfast
b. She doesn’t know…… English songs
c. She has …… English books
d. And she has …… English stories
e. But she doesn’t speak …… English
f. Loan doesn’t like candies, she doesn’t eat …..candies
g. She like films very much, so she usually go to ….films
2. Điền some và any.
a. We have …… new friends this year
b. Do you have …..new friends ?
C. There isn’t ……butter in the fridge
d. Nam plays …… computer games after class
e. Lan buys …… milk in the supermarket
f. I don’t have ….. new friends
g. Is there ….. sugar in the kitchen
HOME WORK
Học thuộc từ mới, cấu trúc
Viết từ mới
Làm bài tập trong sách bài tập
BUỔI HỌC ĐẾN ĐÂY
KẾT THÚC
CHÚC CÁC BẠN HỌC GIỎI, MẠNH KHOẺ
HẸN GẶP LẠI LẦN SAU
BACK TO SCHOOL
TEACHER:NGUYEN ANH DUC
PHONE NUMBER:0383971451
|, VOCABULARY:
FAMILY NAME : HỌ
MIDDLE NAME : TÊN ĐỆM
DISTANCE : KHOẢNG CÁCH
STILL : VẪN CÒN
UNHAPPY : KHÔNG VUI
DIFFERENT : KHÁC
PRETTY GOOD : KHÁ TỐT
JUST TIME : CŨNG TỐT
||, STRUCTURE :
A LOT OF/ LOTS OF DÙNG CHO CẢ HAI DANH TỪ
MUCH DÙNG CHO DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
MANY DÙNG CHO DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU
ANY, SOME DIỄN ĐẠT SỐ LƯỢNG KHÔNG NHIỀU
ANY, SOME DÙNG CHO CẢ HAI DANH TỪ
ANY DÙNG CHO CÂU PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN
SOME DÙNG CHO CÂU KHẲNG ĐỊNH
Ví dụ : HOA HAS A LOT OF/ LOTS OF FRIENDS IN HUE
HER SCHOOL HAS MANY STUDENTS
SHE HAS MUCH MILK
DOES SHE HAVE ANY MILK ?
SHE DOESN’T HAVE ANY MILK
SHE HAS SOME MILK
CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI
VỀ KHOẢNG CÁCH
_ HOW FAR IS IT FROM….
TO…. ?
_ IT IS (ABOUT) ….
|||, EXERCISE
ĐIỀN MUCH/MANY, A LOT OF/LOTS OF
a. Loan doesn’t have…… time for breakfast
b. She doesn’t know…… English songs
c. She has …… English books
d. And she has …… English stories
e. But she doesn’t speak …… English
f. Loan doesn’t like candies, she doesn’t eat …..candies
g. She like films very much, so she usually go to ….films
2. Điền some và any.
a. We have …… new friends this year
b. Do you have …..new friends ?
C. There isn’t ……butter in the fridge
d. Nam plays …… computer games after class
e. Lan buys …… milk in the supermarket
f. I don’t have ….. new friends
g. Is there ….. sugar in the kitchen
HOME WORK
Học thuộc từ mới, cấu trúc
Viết từ mới
Làm bài tập trong sách bài tập
BUỔI HỌC ĐẾN ĐÂY
KẾT THÚC
CHÚC CÁC BẠN HỌC GIỎI, MẠNH KHOẺ
HẸN GẶP LẠI LẦN SAU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)