Unit 1. Back to school
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức |
Ngày 20/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Back to school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Unit 1- LISTENING
BACK TO SCHOOL
ENGLISH 7
September, 2010
A - Friends
1. Listen. Then practice with a partner
New words
Back (adv): tr? l?i
Friend (n): b?n
Nice (adj): t?t, đẹp
To see (v): gặp, thấy
Nice to see/ meet you (exp): rất vui được gặp bạn
Again (adv): lại, nữa
New ? Old (adj) : mới ? cũ
To meet (v) gặp
Classmate (n) bạn cùng lớp
a)
Ba: Hello, Nga
Nga: Hi Ba. Nice to see you again.
Ba: Nice to see you, too.
Nga: This is our new classmate. Her name’s Hoa.
Ba: Nice to meet you, Hoa
Hoa: Nice to meet you, too
b)
Hoa: Good morning. My name’s Hoa.
Nam: Nice to meet you, Hoa. My name’s Nam. Are you a new student?
Hoa: Yes. I’m in class 7A
Nam: Oh, so am I.
Grammar:
Present Simple
Subject + verb (s / es)
Subject+ do/does+ not+ verb(inf)
Do/ Does + subject + verb (inf) ?
* Too, so
Too, so là trạng từ biểu thị sự đồng tình trong câu khẳng định.
? Too đặt ở cuối câu, sau dấu phẩy.
? So đặt ở đầu câu, chủ ngữ và trợ động từ đổi vị trí
S + v/be +.
S + trợ đtừ / be, too
He is a student = I`m, too
Ex:
She reads a newspaper = I do, too
S + v/be + ..
So + trợ đtừ /be + S
She is a good teacher. = So is he
He must get up early = So must I
* Note (chú ý):
Can / Must / Should/. + v (inf)
? Can, must, should, . cũng được xem như là một trợ động từ
Ex:
Now answer:
a)What is the new girl`s name?
(Teõn baùn gaựi mụựi laứ gỡ?)
b) What class is she in?
(Bạn ấy học lớp nào ?)
c) Who is also in class 7A?
(Ai cũng học lớp 7A)
? Her name is Hoa. (Tên bạn ấy là Hoa)
? She is in class 7A. (Bạn ấy học lớp 7A)
? Nam is also in class 7A. (Nam cũng học lớp 7A)
2. Read. Then answer the question.
New words
Student (n): học sinh, sinh viên
Parents (plural noun): cha mẹ
Still (adv): vẫn còn
Uncle (n) chú, bác, dượng
Aunt (n) cô, dì, mợ, thím
differnet (adj) khác
A lot of = Lots of + plural noun : nhiều
Unhappy = sad ? happy (adj): không vui = buồn ? vui
Miss ? remember (v) nhớ
differnet + from : khác với
Hoa is a new student in class 7A. She is from Hue and her parents still live there. She lives with her uncle and aunt in Ha Noi.
Hoa has lots of friends in Hue. But she doesn’t have many friends in Ha Noi. Many things are different. Her new school is bigger than her old school. Her new school has a lot of students. Her old school doesn’t have many students.
Hoa is unhappy. She misses her parents and her friends.
Grammar:
Comparatives of short adjectives
Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết : big, small, tall, short,.Ngoài ra, những tính từ có 2 âm tiết trở lên mà tận cùng bằng "y, er, ow" thì cũng được so sánh như tính từ ngắn.: heavy, clever, easy,..
S+ be + short adj(er) + than+ noun
EX: He is heavier than my friend
Where is Hoa from? (Hoa từ đâu đến?)
b) Who is she staying with? (Bạn ấy đang sống với ai?)
c) Does she have a lot of friends in Ha Noi? (Bạn ấy có nhiều bạn ở Hà Nội không?)
? She`s from Hue (Bạn ấy đến từ Huế)
? She`s staying with her uncle and aunt. (Cô ấy đang sống với chú và thím)
? No, she doesn`t. She doesn`t have any friends in Hà Nội. (Không. Bạn ấy không có người bạn nào ở Hà Nội)
Questions:
d) How is her new school different from her old school?(Trường mới của bạn ấy khác với trường cũ như thế nào?)
? Her new school is bigger and has more students than her old school. (Trường mới của bạn ấy lớn hơn và có nhiều hs hơn trường cũ.)
Questions:
e) Why is Hoa unhappy? (Tại sao Hoa không vui ?)
? Because she misses her parent and her friends (Bởi vì bạn ấy nhớ cha mẹ và bạn bè)
3. Listen. Then practice with a partner.
Nga: Good morning, Mr Tan.
Mr Tan: Good morning, Nga. How are you?
Nga: I’m very well, thank you. And you?
Mr Tan: I’m fine, thanks.
Goodbye. See you later.
Nga: Goodbye.
THANK YOU FOR YOUR LISTENING
Goodbye
BACK TO SCHOOL
ENGLISH 7
September, 2010
A - Friends
1. Listen. Then practice with a partner
New words
Back (adv): tr? l?i
Friend (n): b?n
Nice (adj): t?t, đẹp
To see (v): gặp, thấy
Nice to see/ meet you (exp): rất vui được gặp bạn
Again (adv): lại, nữa
New ? Old (adj) : mới ? cũ
To meet (v) gặp
Classmate (n) bạn cùng lớp
a)
Ba: Hello, Nga
Nga: Hi Ba. Nice to see you again.
Ba: Nice to see you, too.
Nga: This is our new classmate. Her name’s Hoa.
Ba: Nice to meet you, Hoa
Hoa: Nice to meet you, too
b)
Hoa: Good morning. My name’s Hoa.
Nam: Nice to meet you, Hoa. My name’s Nam. Are you a new student?
Hoa: Yes. I’m in class 7A
Nam: Oh, so am I.
Grammar:
Present Simple
Subject + verb (s / es)
Subject+ do/does+ not+ verb(inf)
Do/ Does + subject + verb (inf) ?
* Too, so
Too, so là trạng từ biểu thị sự đồng tình trong câu khẳng định.
? Too đặt ở cuối câu, sau dấu phẩy.
? So đặt ở đầu câu, chủ ngữ và trợ động từ đổi vị trí
S + v/be +.
S + trợ đtừ / be, too
He is a student = I`m, too
Ex:
She reads a newspaper = I do, too
S + v/be + ..
So + trợ đtừ /be + S
She is a good teacher. = So is he
He must get up early = So must I
* Note (chú ý):
Can / Must / Should/. + v (inf)
? Can, must, should, . cũng được xem như là một trợ động từ
Ex:
Now answer:
a)What is the new girl`s name?
(Teõn baùn gaựi mụựi laứ gỡ?)
b) What class is she in?
(Bạn ấy học lớp nào ?)
c) Who is also in class 7A?
(Ai cũng học lớp 7A)
? Her name is Hoa. (Tên bạn ấy là Hoa)
? She is in class 7A. (Bạn ấy học lớp 7A)
? Nam is also in class 7A. (Nam cũng học lớp 7A)
2. Read. Then answer the question.
New words
Student (n): học sinh, sinh viên
Parents (plural noun): cha mẹ
Still (adv): vẫn còn
Uncle (n) chú, bác, dượng
Aunt (n) cô, dì, mợ, thím
differnet (adj) khác
A lot of = Lots of + plural noun : nhiều
Unhappy = sad ? happy (adj): không vui = buồn ? vui
Miss ? remember (v) nhớ
differnet + from : khác với
Hoa is a new student in class 7A. She is from Hue and her parents still live there. She lives with her uncle and aunt in Ha Noi.
Hoa has lots of friends in Hue. But she doesn’t have many friends in Ha Noi. Many things are different. Her new school is bigger than her old school. Her new school has a lot of students. Her old school doesn’t have many students.
Hoa is unhappy. She misses her parents and her friends.
Grammar:
Comparatives of short adjectives
Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết : big, small, tall, short,.Ngoài ra, những tính từ có 2 âm tiết trở lên mà tận cùng bằng "y, er, ow" thì cũng được so sánh như tính từ ngắn.: heavy, clever, easy,..
S+ be + short adj(er) + than+ noun
EX: He is heavier than my friend
Where is Hoa from? (Hoa từ đâu đến?)
b) Who is she staying with? (Bạn ấy đang sống với ai?)
c) Does she have a lot of friends in Ha Noi? (Bạn ấy có nhiều bạn ở Hà Nội không?)
? She`s from Hue (Bạn ấy đến từ Huế)
? She`s staying with her uncle and aunt. (Cô ấy đang sống với chú và thím)
? No, she doesn`t. She doesn`t have any friends in Hà Nội. (Không. Bạn ấy không có người bạn nào ở Hà Nội)
Questions:
d) How is her new school different from her old school?(Trường mới của bạn ấy khác với trường cũ như thế nào?)
? Her new school is bigger and has more students than her old school. (Trường mới của bạn ấy lớn hơn và có nhiều hs hơn trường cũ.)
Questions:
e) Why is Hoa unhappy? (Tại sao Hoa không vui ?)
? Because she misses her parent and her friends (Bởi vì bạn ấy nhớ cha mẹ và bạn bè)
3. Listen. Then practice with a partner.
Nga: Good morning, Mr Tan.
Mr Tan: Good morning, Nga. How are you?
Nga: I’m very well, thank you. And you?
Mr Tan: I’m fine, thanks.
Goodbye. See you later.
Nga: Goodbye.
THANK YOU FOR YOUR LISTENING
Goodbye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)