Unit 1. Back to school
Chia sẻ bởi Đàm Thị Minh Hiền |
Ngày 20/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Back to school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Unit 1:
Back to school
Grammar
1.rất vui được gặp bạn
Nice to meet you( rất vui được gặp bạn)
Nice to meet you, again ( rất vui được gặp lại bạn)
Nice to meet you, too ( mình cũng rất vui được gặp bạn)
I’m nice to meet you.
=> S + tobe + adj + to + V(inf)
2.H?i v tr? l?i v? s?c kho?:
How are you? Just fine: r?t t?t
Pretty good: khỏ t?t
Not bad: khụng t?i
OK= I`m so so: bỡnh thu?ng
3. Trạng từ Also (cũng) , Still (vẫn) nằm sau tobe và trước Đông từ thường
EX:
I’m still tired.
I also live in Hue.
=> S + (tobe) + also/still + (V-inf) + Noun or adj.
4. Comparative( So sánh hơn)
-Short adjective: tính từ ngắn
S1 + tobe adj(er) + than + S2
5.Superative( So sánh hơn nhất)
-Short adjective: tính từ ngắn
S + tobe + adj(est)+ …
6. Nói người này khác người kia, cái này khác cái kia.
Hoa is different from Mai.
This pen is different from that pen.
=> S1 + tobe + different from + S2.
7. A lot of, lots of, much, many.
A lot of + N : đếm được
Lots of + N : không đếm được
Many + N (đếm được – countable)
Much + N ( không đếm được –
uncountable)
Ex: I don’t have many friends.
I don’t have much money.
Note: Much, many có thể dùng trong câu ohủ định để dịch là không nhiều.
8. hỏi về họ tên, tên đệm, tên và tên đầy đủ.
-What is your name? My name is Thu.
- What is your family name? My family name is Nguyen.
What is your middle name? My middle name is Thi Kieu.
What is your full name? My full name is Nguyen Thi Kieu Thu.
9. Hỏi và trả lời về địa chỉ:
- where do you live? I live at 15 Trang Tien street.
- What is your address? My address is 15 Trang Tien street.
10. Hỏi vả trả lời về khoảng cách
How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh city? It is (about) 1600 km.
=>How far is it from + N (điểm xuất phát) + to + N (điểm đến).
It is ( about) + distance.
Back to school
Grammar
1.rất vui được gặp bạn
Nice to meet you( rất vui được gặp bạn)
Nice to meet you, again ( rất vui được gặp lại bạn)
Nice to meet you, too ( mình cũng rất vui được gặp bạn)
I’m nice to meet you.
=> S + tobe + adj + to + V(inf)
2.H?i v tr? l?i v? s?c kho?:
How are you? Just fine: r?t t?t
Pretty good: khỏ t?t
Not bad: khụng t?i
OK= I`m so so: bỡnh thu?ng
3. Trạng từ Also (cũng) , Still (vẫn) nằm sau tobe và trước Đông từ thường
EX:
I’m still tired.
I also live in Hue.
=> S + (tobe) + also/still + (V-inf) + Noun or adj.
4. Comparative( So sánh hơn)
-Short adjective: tính từ ngắn
S1 + tobe adj(er) + than + S2
5.Superative( So sánh hơn nhất)
-Short adjective: tính từ ngắn
S + tobe + adj(est)+ …
6. Nói người này khác người kia, cái này khác cái kia.
Hoa is different from Mai.
This pen is different from that pen.
=> S1 + tobe + different from + S2.
7. A lot of, lots of, much, many.
A lot of + N : đếm được
Lots of + N : không đếm được
Many + N (đếm được – countable)
Much + N ( không đếm được –
uncountable)
Ex: I don’t have many friends.
I don’t have much money.
Note: Much, many có thể dùng trong câu ohủ định để dịch là không nhiều.
8. hỏi về họ tên, tên đệm, tên và tên đầy đủ.
-What is your name? My name is Thu.
- What is your family name? My family name is Nguyen.
What is your middle name? My middle name is Thi Kieu.
What is your full name? My full name is Nguyen Thi Kieu Thu.
9. Hỏi và trả lời về địa chỉ:
- where do you live? I live at 15 Trang Tien street.
- What is your address? My address is 15 Trang Tien street.
10. Hỏi vả trả lời về khoảng cách
How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh city? It is (about) 1600 km.
=>How far is it from + N (điểm xuất phát) + to + N (điểm đến).
It is ( about) + distance.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Thị Minh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)