Unit 1. Back to school

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hiếu | Ngày 20/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Back to school thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN BUỔI DỰ GIỜ NGÀY HÔM NAY
GV Thực hiện: Thầy Nguyễn Minh Khoa
Friday, August 22 st 2014
Phòng GD và ĐT: Bảo Lâm
Trường: THCS Tây Sơn
ENGSLISH 7
Friday, August 22 st 2014
Phần 1: Kiểm tra bài cũ :
Dịch các từ sau thành nghĩa tiếng Việt
Classmate (n)
Nice to meet you
Nice to see you again
So am i
also
Dịch
Bạn cùng lớp
Rất vui khi gặp lại bạn
Rất vui khi dược gặp lại bạn
Tôi cũng vậy
Cũng
Trả lời các câu hỏi trong sgk / 11 (a1-unit 1)
What is the new girl’s name?
What class is she in?
Who is also in class 7a
Trả lời
Her name is Hoa
she’s in class 7a
nam is also in class 72
Friday, August 22 st 2014
Friday, August 22 st 2014
Phần 2: Học bài mới
UNIT 1
Back to school: A (3,4,5)
Friday, August 22 st 2014
I: vocabulary
How is every thing? :
How are you today? :
Just fine:
Not bad:
Pretty good:
Ok:
Mọi thứ như thế nào
Hôm nay bạn thế nào
Cũng được
Không tệ
Rất tốt
Được
structure
+ So sánh hơn
Ex : Her new school is bigger than her old school
S1 + be + adj ter+ than +S2
How is every thing? :
Mọi thứ như thế nào
2. How are you today? :
Mọi thứ như thế nào
Just fine:
Not bad:
Pretty good:
Ok:
Cũng được
Không tệ
Rất tốt
Được
Friday, August 22 st 2014
II. Bài tập (a4 / unit10 / sgk t 12-13)
How are you today? Just fine so am i
How are you? Not bad me, too
How is everything? Pretty good
How about you?
Dựa vào các từ trên hãy điền vào chỗ trống thích hợp của đoạn văn a và b trong sgk
Hoạt động nhóm
+ So sánh hơn
S1 + be + adj ter+ than +S2
Đoạn a
Mr. Tan: hello, Lien.
Miss Lien: Not bad, thank., Tan?
Mr. Tan: , but I’m very busy.
Miss Lien:
How are you today?
How are you
Just fine
So am I.
Đoạn b
Nam: Good afternoon, Nga. ?
Nga: , thanks. ,Nam?
Nam: , thanks.
Nga: I’m going to the lunch toom.
Nam: Yes. .
How is everything
Pretty good
How are you?
ok
me, too
Friday, August 22 st 2014
Kiến thức cần nhớ
structure
Ex : Her new school is bigger than her old school
S1 + be + adj ter+ than +S2
How is every thing? :
Mọi thứ như thế nào
2. How are you today? :
Mọi thứ như thế nào
Just fine:
Not bad:
Pretty good:
Ok:
Cũng được
Không tệ
Rất tốt
Được
Friday, August 22 st 2014
GOOD BYE
Giờ học đã hết hẹn gặp lại các thầy cô lần sau
Friday, August 22 st 2014
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)