Unit 1. Back to school
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hà Trang |
Ngày 20/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Back to school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Đây là bài giảng liên quan đến môn tiếng anh 7
Người đưa bài giảng: V.T.H.Trang
Ngày : 30/08/2017
Unit 1 : Back To Shool
Vocabulary
- bus stop /bʌs stɒp/ (n) trạm xe buýt
- different /ˈdɪfərənt/ (adj) khác
- distance /ˈdɪstəns/ (n) khoảng cách
- far /fɑr/ (adj/adv)xa
- means /minz/ (n) phương tiện
- transport /ˈtrænspɔrt/ (n) sự chuyển chở, vận tải
- miss /mɪs/ (v) nhớ, nhỡ
- nice /naɪs/ (adj) vui
- fine /faɪn/ (adj) tốt, khỏe
- pretty /ˈprɪti/ (adv) khá
- unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (adj) không hài lòng, không vui
- still /stɪl/ (adv) vẫn
- lunch room /ˈlʌntʃ rum/ (n) phòng ăn trưa
- parent /ˈpɛərənt/ (n) cha, mẹ
- market /ˈmɑː.kɪt/ (n) chợ
- movie /ˈmuː.vi/ (n) bộ phim
- survey /ˈsɜrveɪ/ (n) cuộc điều tra
1/ Listen. Then practice with a partner.
(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học).
a)
Ba : Chào Nga.
Nga : Chào Ba. Gặp lại bạn thật vui quá.
Ba : Mình cũng rất vui khi gặp lại bạn.
Nga : Đây là bạn mới cùng lớp với chúng ta. Tên bạn ấy là Hoa.
Ba : Vui được gặp bạn, Hoa.
Hoa : Vui được gặp bạn.
b)
Hoa : Xin chào. Tên mình là Hoa.
Nam : Vui được gặp bạn, Hoa. Tên mình là Nam.
Bạn là học sinh mới à?
Hoa : Vâng. Mình ở lớp 7A.
Nam : Ô, mình cũng vậy.
Now answer. (Hãy trà lời)
a) Tile new girl’s name is Hoa.
b) She is in class 7A.
c) Nam is also in class 7A.
2/ Read. Then answer the questions.
(Đọc. Sau đó trá lời câu hỏi)
Hoa là một học sinh mới của lớp 7A. Bạn ấy quê ở Huế và bổ mẹ bạn ấy vẫn cònở đó. Bạn ấy sống với cô và chú của bạn ấy ở Hà Nội.
Hoa có nhiều bạn ở Huế. Nhưng bạn ấy không có bạn nào ở Hà Nội. Có nhiều điềukhác biệt lắm. Trường mới cuả bạn lớn hơn trường cũ. Trường mới của bạn ấy có rất nhiều học sinh.
Hoa thấy buồn. Bạn ấy nhớ bố mẹ và bạn bè.
Answer the questions.
a) Hoa is from Hue.
b) She’s staying with her uncle and aunt.
c) No. she doesn`t.
d) Her new school is bigger than her old one, and it has more students.
e) Hoa’s unhappy because she misses her parents and friends.
3/ Listen. Then practice with a partner
(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Nga : Kính chào thầy Tân.
Mr. Tan : Chào Nga. Em khỏe chứ?
Nga : Dạ em khỏe lắm. cám ơn thầy. Thầy có khỏe không ạ?
Mr. Tan : Thầy khỏe, cám ơn em. Chào em nhé. Gặp lại sau nhé.
Nga : Dạ chào thầy.
4/ Listen. Complete these dialogues
(Nghe. Điền bài đối thoại)
a) Mr.Tan : Hello. Lien. How are you?
Miss Lien : Pretty good. Thank you. How about you. Tan?
Mr.Tan : Not bad. but I`m very bus.
Miss Lien : Me, too.
b) Nam : Good afternoon. Nga. How is verything?
Nga : Ok, thanks. How are you today. Nam?
Nam : Just fine, thanks.
Nga : I`m going to the lunch room.
Nam :Yes, so am I.
5/ Listen. Write the letter?, of the dialogues in the order you hear.
(Nghe. Viết mẫu tự của các bài đối thoại theo thứ tự em nghe)
1- c 2-b 3-d 4-a
Người đưa bài giảng: V.T.H.Trang
Ngày : 30/08/2017
Unit 1 : Back To Shool
Vocabulary
- bus stop /bʌs stɒp/ (n) trạm xe buýt
- different /ˈdɪfərənt/ (adj) khác
- distance /ˈdɪstəns/ (n) khoảng cách
- far /fɑr/ (adj/adv)xa
- means /minz/ (n) phương tiện
- transport /ˈtrænspɔrt/ (n) sự chuyển chở, vận tải
- miss /mɪs/ (v) nhớ, nhỡ
- nice /naɪs/ (adj) vui
- fine /faɪn/ (adj) tốt, khỏe
- pretty /ˈprɪti/ (adv) khá
- unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (adj) không hài lòng, không vui
- still /stɪl/ (adv) vẫn
- lunch room /ˈlʌntʃ rum/ (n) phòng ăn trưa
- parent /ˈpɛərənt/ (n) cha, mẹ
- market /ˈmɑː.kɪt/ (n) chợ
- movie /ˈmuː.vi/ (n) bộ phim
- survey /ˈsɜrveɪ/ (n) cuộc điều tra
1/ Listen. Then practice with a partner.
(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học).
a)
Ba : Chào Nga.
Nga : Chào Ba. Gặp lại bạn thật vui quá.
Ba : Mình cũng rất vui khi gặp lại bạn.
Nga : Đây là bạn mới cùng lớp với chúng ta. Tên bạn ấy là Hoa.
Ba : Vui được gặp bạn, Hoa.
Hoa : Vui được gặp bạn.
b)
Hoa : Xin chào. Tên mình là Hoa.
Nam : Vui được gặp bạn, Hoa. Tên mình là Nam.
Bạn là học sinh mới à?
Hoa : Vâng. Mình ở lớp 7A.
Nam : Ô, mình cũng vậy.
Now answer. (Hãy trà lời)
a) Tile new girl’s name is Hoa.
b) She is in class 7A.
c) Nam is also in class 7A.
2/ Read. Then answer the questions.
(Đọc. Sau đó trá lời câu hỏi)
Hoa là một học sinh mới của lớp 7A. Bạn ấy quê ở Huế và bổ mẹ bạn ấy vẫn cònở đó. Bạn ấy sống với cô và chú của bạn ấy ở Hà Nội.
Hoa có nhiều bạn ở Huế. Nhưng bạn ấy không có bạn nào ở Hà Nội. Có nhiều điềukhác biệt lắm. Trường mới cuả bạn lớn hơn trường cũ. Trường mới của bạn ấy có rất nhiều học sinh.
Hoa thấy buồn. Bạn ấy nhớ bố mẹ và bạn bè.
Answer the questions.
a) Hoa is from Hue.
b) She’s staying with her uncle and aunt.
c) No. she doesn`t.
d) Her new school is bigger than her old one, and it has more students.
e) Hoa’s unhappy because she misses her parents and friends.
3/ Listen. Then practice with a partner
(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Nga : Kính chào thầy Tân.
Mr. Tan : Chào Nga. Em khỏe chứ?
Nga : Dạ em khỏe lắm. cám ơn thầy. Thầy có khỏe không ạ?
Mr. Tan : Thầy khỏe, cám ơn em. Chào em nhé. Gặp lại sau nhé.
Nga : Dạ chào thầy.
4/ Listen. Complete these dialogues
(Nghe. Điền bài đối thoại)
a) Mr.Tan : Hello. Lien. How are you?
Miss Lien : Pretty good. Thank you. How about you. Tan?
Mr.Tan : Not bad. but I`m very bus.
Miss Lien : Me, too.
b) Nam : Good afternoon. Nga. How is verything?
Nga : Ok, thanks. How are you today. Nam?
Nam : Just fine, thanks.
Nga : I`m going to the lunch room.
Nam :Yes, so am I.
5/ Listen. Write the letter?, of the dialogues in the order you hear.
(Nghe. Viết mẫu tự của các bài đối thoại theo thứ tự em nghe)
1- c 2-b 3-d 4-a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hà Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)