Unit 1. Back to school
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Đại |
Ngày 20/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Back to school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ GIÁO ĐÃ DÀNH THỜI GIAN QUÝ BÁU CỦA MÌNH ĐỂ VỀ DỰ GiỜ LỚP CHÚNG EM.
BÀI I :
ÔN TẬP
ÔN LẠI CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
II. BÀI TẬP
ÔN LẠI CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH LỚP 6
1. Thì hiện tại đơn.
Cách dùng:
*Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
*Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH, Z. (sáng giờ chưa soạn xong O)
* Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ex : He plays foodball very well.
* Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + Vs/es + O
(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + Vo
(Nghi vấn): DO/DOES + S + Vo ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
2. Thì hiện tại tiếp diễn:
Cách dùng
* Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
* Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
* Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn`t remember.
* Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
*Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
Công thức
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment.
3. Thì tương lai gần.
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
CÔNG THỨC
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
II. BÀI TẬP
1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.
2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.
6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)_________________?
IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near/ .
2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?
3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in/.
4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is / .
5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/?
CHÚC BẠN LÀM BÀI VUI VẺ
TUY DỄ NHƯNG LÀ DỄ CHẾT.
BÀI I :
ÔN TẬP
ÔN LẠI CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
II. BÀI TẬP
ÔN LẠI CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH LỚP 6
1. Thì hiện tại đơn.
Cách dùng:
*Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
*Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH, Z. (sáng giờ chưa soạn xong O)
* Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ex : He plays foodball very well.
* Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + Vs/es + O
(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + Vo
(Nghi vấn): DO/DOES + S + Vo ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
2. Thì hiện tại tiếp diễn:
Cách dùng
* Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
* Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
* Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn`t remember.
* Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
*Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
Công thức
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment.
3. Thì tương lai gần.
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
CÔNG THỨC
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
II. BÀI TẬP
1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.
2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.
6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)_________________?
IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near/ .
2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?
3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in/.
4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is / .
5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/?
CHÚC BẠN LÀM BÀI VUI VẺ
TUY DỄ NHƯNG LÀ DỄ CHẾT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Đại
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)