Unit 1. A visit from a pen pal

Chia sẻ bởi Hòang Thị Phương Thy | Ngày 20/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. A visit from a pen pal thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
LESON 1: GETTING STARTED + LISTEN AND READ
GIÁO VIÊN: HOÀNG THỊ PHƯƠNG THY
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
LESON 1: GETTING STARTED + LISTEN AND READ
I. NEW WORDS:
-(to) correspond :
Trao đổi thư từ
- a mosque :
Nhà thờ Hồi Giáo
- tobe impressed by:
Có ấn tượng
- (to) pray:
Cầu nguyện
Lan’s Malaysian pen pal came to visit her in Hanoi. Can you guess where she went and what she did during her stay?
Places the girls visited
Hoan kiem lake
Ha Noi
Ho Chi Minh’s Mausoleum
History Museum
Temple of Literature
Beautiful parks and lakes
mosque
KUALA LUMPUR CITY
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
LESON 1: GETTING STARTED + LISTEN AND READ
I. NEW WORDS:
-(to) correspond :
Trao đổi thư từ
- a mosque :
Nhà thờ Hồi Giáo
- tobe impressed by:
Có ấn tượng
- (to) pray:
Cầu nguyện
II. STRUCTURE:
What did Lan use to do when she was a primary school’s student ?
She used to walk past the mosque on her way to primary school.
1. Form :
S + USED TO + V(infinitive) + ...
2. Meaning:
Usually or often did something in the past and no longer now.
Used to + V ng.mau : đã từng
Didn’t use to + V ng.mau

Did S + use to +V ng.mau…?

Ex: I used to go to bed with my mom.
III. COMPLETE THE SENTENCES:
Choose the correct option
Lan and Maryam usually write to one another every ................
two years
month
two weeks
day
2. Maryam was impressed because..........
Hanoi was big and modern.
Hanoi people were friendly.
Hanoi was different from Kuala Lumpur.
Hanoi and Kuala Lumpur were the same.
3. The girls went to see ...............
famous places in Hanoi.
areas for recreation (nơi vui chơi).
a place of worship (nơi thờ cúng).
all the above.
4. Maryam wanted to ................
visit Hanoi the next summer.
invite Lan to Kuala Lumpur.
stay in Hanoi.
visit to Ho Chi Minh City.
CHECKING VOCABULARIES
Checking vocabularies
Find the words/ phrases in the text that mean
Đoạn 1:
ở với
Trao đổi thư tín
Đoạn 2:
Dẫn tới (hồ HK)
Noun của beautiful, friendly
Đoạn 3
Bầu không khí thanh bình
cầu nguyện
Đoạn cuối
Một chuyến đi nước ngoài
Phụ thuộc vào (ba mẹ)
Giữ liên lạc
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
LESON 1: GETTING STARTED + LISTEN AND READ
I. NEW WORDS:
-(to) correspond :
Trao đổi thư từ
- a mosque :
Nhà thờ Hồi Giáo
- tobe impressed by:
Có ấn tượng
- (to) pray:
Cầu nguyện
II. STRUCTURE:
She used to walk past the mosque on her way to primary school.
1. Form :
S + USED TO + V(infinitive) + ...
2. Meaning:
Usually or often did something in the past and no longer now.
III. COMPLETE THE SENTENCES:
IV. HOMEWORK:
Read the text again.
Be ready for speak+listen
THANK YOU
GOODBYE
SEE YOU AGAIN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hòang Thị Phương Thy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)