Unit 1. A visit from a pen pal
Chia sẻ bởi Lưu Văn Cường |
Ngày 19/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. A visit from a pen pal thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BDHSG TIẾNG ANH 9
(Năm học 2014-2015)
_______________________________________
Buổi
Nội dung ôn tập
Số tiết
Ghi chú
1
Tenses + Practice
4
2
Passive + Practice
4
3
Reported Speech + practice
4
4
Conditional sentenses+ practice
4
5
Conditional sentenses+ practice
4
6
Relative clauses + practice
4
7
Adjectives - Adverbs + practice
4
8
Comparisons + practice
4
9
Revision 1
4
10
Gerund + practice
4
11
Infinitive + practice
4
12
Present Participles+ practice
4
`13
So ..... that - Such .... that
4
14
Modals + practice
4
15
Modals + Perfect Infinitive + practice
4
16
Passive + practice
4
17
Would rather- Prefer- Have sth done- As if + practice
4
18
It`s time - Used to - Had better- Suggest
4
19
Relative Clause (cont) + practice
4
20
Ing-clause and Ed-clause
4
21
Conjunctions+ practice
4
22
Determiners and Quantifiers+ practice
4
23
Subject - Verb Agreement+ practice
4
24
Word formation + Prepositions (1+2)+ practice
4
Ngọc Châu, ngày 03/09/2014
Nhận xét của tổ chuyên môn Phê duyệt của BGH GV xây dựng chương trình.
Lưu Văn Cường
Date of planning: 01/09/2013
Date of teaching: 04/09/2013
P 1 Tenses + practice (Thời của động từ)
I/ Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. They (go) on holiday every winter.
2. The days (
(Năm học 2014-2015)
_______________________________________
Buổi
Nội dung ôn tập
Số tiết
Ghi chú
1
Tenses + Practice
4
2
Passive + Practice
4
3
Reported Speech + practice
4
4
Conditional sentenses+ practice
4
5
Conditional sentenses+ practice
4
6
Relative clauses + practice
4
7
Adjectives - Adverbs + practice
4
8
Comparisons + practice
4
9
Revision 1
4
10
Gerund + practice
4
11
Infinitive + practice
4
12
Present Participles+ practice
4
`13
So ..... that - Such .... that
4
14
Modals + practice
4
15
Modals + Perfect Infinitive + practice
4
16
Passive + practice
4
17
Would rather- Prefer- Have sth done- As if + practice
4
18
It`s time - Used to - Had better- Suggest
4
19
Relative Clause (cont) + practice
4
20
Ing-clause and Ed-clause
4
21
Conjunctions+ practice
4
22
Determiners and Quantifiers+ practice
4
23
Subject - Verb Agreement+ practice
4
24
Word formation + Prepositions (1+2)+ practice
4
Ngọc Châu, ngày 03/09/2014
Nhận xét của tổ chuyên môn Phê duyệt của BGH GV xây dựng chương trình.
Lưu Văn Cường
Date of planning: 01/09/2013
Date of teaching: 04/09/2013
P 1 Tenses + practice (Thời của động từ)
I/ Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. They (go) on holiday every winter.
2. The days (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)