Unit 1. A day in the life of

Chia sẻ bởi Nguyễn Lâm Oanh | Ngày 08/05/2019 | 153

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. A day in the life of thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:





Goodmorning
Teacher
WELCOME
EVERYBODY
My Team 2

1. Ngô Lê Bảo Thư
2. Nguyễn Thị Như Giang
3. Ngô Thị Như Quỳnh
4. Nguyễn Thị Lâm Oanh
5. Nguyễn Trần Thanh Tâm
6. Nguyễn Thị Bình Nhưỡng
FUTURE SIMPLE TENSE
THE
NEAR FUTURE
THE
FUTURE SIMPLE
I. FORM ( Cấu Trúc )

Khẳng định:
S + will +  V(inf)
NOTE: Will = ‘ll
Example:
- I will help her take care of her children tomorrow morning.
- She will bring you a cup of tea soon.
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
( Future Simple tense )

2. Phủ định:

S + will not +V(inf)

NOTE: will not = won’t

Example:
- I won’t tell her the truth.
- They won’t stay at the hotel.




3. Nghi vấn:
Will + S + V(inf)?
=> Yes, S + will.
No, S + won’t.
Example:
- Will the accept your suggestion ?
           Yes, they will.
- Will you come here tomorrow ?        
  No, I won’t.





II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
EX:
-Are you going to the supermarket now? I will go with you.
- I will come back home to take my document which I have forgotten.
2. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.
EX:
-I think she will come to the party.
- She supposes that she will get a better job.




3. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
EX:
- I promise that I will tell you the truth.
-  Will you please bring me a cup of coffee? 
4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
EX:
- If she comes, I will go with her.
- If it stops raining soon, we will go to the cinema.




III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + time : trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
-  think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ



THÌ TƯƠNG LAI GẦN
(Near future tense)


I. CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN
1. Khẳng định:

S + is/ am/ are + going to + V(infimite)

NOTE: S = I + am = I’m

S = He/ She/ It + is = He’s/ She’s/ It’s

S = We/ You/ They + are = We’re/ You’re/ They’re

EX: I am going see a film at the cinema tonight.

She is going to buy a new car next week.

We are going to Paris next month.


2. Phủ định:

S + is/ am/ are + not + going to + V(inf)



EX:
- I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.
- She isn’t going to sell her house because she has had enough money now.
- They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again.
3. Câu hỏi:

Is/ Am/ Are + S + going to + V(inf)?

   =>  Yes, S + is/am/ are
                        No, S + is/am/are + not





EX:
- Are you going to fly to America this weekend?
=> Yes, I am./ No, I’m not.

- Is he going to stay at his grandparents’ house tonight?
=>Yes, he is./ No, he isn’t.



II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN


Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.

EX: He is going to get married this year

- We are going to take a trip to HCM city this weekend

2. Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.

EX: Look at those dark clouds! It is going to rain

-  Are you going to cook dinner? I have seen a lot of vegetables on the table.




III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI GẦN

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.
in + time: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
tomorrow: ngày mai
Next day: ngày hôm tới
Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
EX: Tomorrow I am going to visit my parents in New York. I have just bought the ticket.

Phân biệt tương lai đơn với tương lai gần
Bài 1:Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
3. We believe that she (recover) from her illness soon.
4.  I promise I (return) school on time.
5. If it rains, he (stay) at home.
6. You (take) me to the zoo this weekend?
7. I think he (not come) back his hometown.
Bài 1: chia dạng đúng của động từ trong ngặc
1. I (do) will do it for you tomorrow.
2. My father (call) will call you in 5 minutes.
3. We believe that she (recover) will recover from her illness soon.
4. I promise I (return) will return to school on time.
5. If it rains, he (stay) will stay at home.
6. Will You (take) take me to the zoo this weekend?
7. I think he (not come) will not come / won’t come back his hometown.
8. She (come) to her grandfather`s house in the countryside next week.
9. We (go) camping this weekend.
10. I (have) my hair cut tomorrow because it`s too long.
11. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
12. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
13. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
14. My mother (go) out because she is making up her face.
15. They (sell) their old house because they has just bought a new one.

8. She (come) is going to come to her grandfather`s house in the countryside next week.
9. We (go) are going to go camping this weekend.
10. I (have) am going to have my hair cut tomorrow because it`s too long.
11. She (buy) is going to buy a new house next month because she has had enough money.
12. Our grandparents (visit) are going to visit our house tomorrow. They have just informed us.
13. My father (play) is going to play tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
14. My mother (go) is going to go out because she is making up her face.
15. They (sell) are going to sell their old house because they has just bought a new one.
LET`S PLAY GAME
LUCKY NUMBER

8
2
6
4
5
3
7
1
9
10
Lucky number
Đáp án : B
Chọn đáp án đúng
“Look out! That tree _________________”
A. will be failling
B. is going to fail
C. to fail
D. fails
Đáp án : A
Chọn đáp án đúng
I wonder how many of us still ______________ here next year.
A. Will be
B. Are
C. are going to
D. was

Đáp án : D
Chia động từ trong ngoặc
What horse you (ride)________________________ tomorrow?
A. do you ride
B. Will you ride
C. did you ride
D. are going you ride

Đáp án :  If you don’t study hard, you won’t pass the final exam.
Hoàn thành câu
1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
………………………………………………………………………………………..
Đáp án : D
Chia động từ trong ngoặc
I feel dreadful . I (be) sick
A. be
B. will be
C. To be
D. am going to be

Đáp án : will invite
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Let’s have a party. – That’s a great idea.
We (invite)…… lots of people


Đáp án: B
Tìm lỗi sai trong câu sau
How do you go to school tomorrow? – On foot
A B C D
Đáp án: A
Chọn đáp án đúng
(leave / they) the house?

A. Are they going to leave
B. Do they leave
C. Did they leave
D. Will they leave
THANK YOU !
SEE YOU AGAIN !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lâm Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)