UNIT 1

Chia sẻ bởi Trần Hoài Bảo | Ngày 02/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: UNIT 1 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Gò Quao
Chào Mừng Lớp NA 4
Unit 1: GREETINGS ( CHÀO HỎI)
1. Vocabulary:
- Yes: Vâng, có
- No: không
- Hello: xin chào
- Name: tên
- fine: khoẻ, đẹp.
- thanks = thank you: cảm ơn.
- what: gì, cái gì.
- How: thế nào
- first name = given name: tên
- Surname: họ
- middle name: Chữ lót
- Mr: ông, anh ( dùng để chỉ người nam)
- Mrs: Bà, chị ( dùng chỉ người phụ nữ có chồng)
- Miss: Cô, chị (dùng chỉ người phụ nữ chưa có chồng)
- Ms: Bà, chị, cô ( chưa xác định được có gia đình hay chưa)
- Spell (v): Đánh vần
- Please (v) : vui lòng
- Pleased (a) : rất vui.
- Meet (v): gặp
2. Grammars
Personal pronouns:(Đại từ nhân xưng)
*Chức năng: đứng đầu câu làm chủ ngữ trong câu.
- I: tôi
- You: bạn, anh, chị ( gọi người đối diện)
- He: anh, ông
- She: chị, bà, cô
- It: nó
- We: chúng tôi, chúng ta.
- You: các bạn, các anh,…(số nhiều)
- They: họ, chúng nó.
2. Grammars
The simple present of verb “Be”: (Thì hiện tại đơn của động từ “ Be” )
BE : am / is / are : thì, là, ở
I: am
He, She, it, noun : is
You, we, they, nouns: are
Shortened form (dạng viết tắc)
I’m, he’s, she’s, it’s
you’re, we’re, they’re.
Example: ( ví dụ)
EX1 : I am a doctor.
s v
EX2 : You are students.
s v
EX3 : He/ she is a teacher.
s v
3. Practice: thực hành
Activity 1:
- What’s your name? tên bạn/ anh/ chị là gì?
My name is Lan. Tên của tôi là Lan
I am Lan. Tôi là Lan
How are you? Câu hỏi thăm sức khỏe?
( Bạn khoẻ không)
I’m fine/ I’m very well, Thanks: Tôi khoẻ, cảm ơn.
- And you? Còn bạn thì sao?
- How do you do? Câu chào khi được giới thiệu với ai – và người nghe cũng đáp lại bằng câu đó.
Hello, Sally. I’m fine, thanks. And you ?
I’m very well, thanks.
Hello, Peter.
How are you ?
Hãy lắng nghe cuộc hội thoại.
Activity 3 : tập giới thiệu tên mình.
Green
Peter
Nam
Marry
Activity 5
Điền vào chỗ trống của bốn đoạn hội thoại sau đây bằng những từ thích hợp về nghĩa và đúng ngữ pháp.
1.
Tom: Hello, Mary. How ……you?

Mary: I’m….….., thank you. And……..?

Tom: I’m very………, thanks.
are
fine
you
well
2.
Hung: Hello. My ………….Hung.

Tuan: Hello. ……..name’s Tuan. Pleased to ………you.
Name’s
My
meet
3.
Martin: Hello. …………………..Martin Connor. What’s your…………?

Mike: ………..name’s Mike Smith.
My name’s
name
My
4.
Mrs Lan: How ………………you do? My name’s Mrs Lan.

Mrs Phuong: How …...........you do?
My name’s Mrs Phuong.
do
do
Activity 6
A. Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại sau đây.
A: Hello, Hung. How are you?
B: Hello, Yen. I’m very well, thanks.
A: Hung. I’d like you to meet my friend Lan. Lan, this is Hung.
C: Hello, Hung. It’s very nice to meet you.
B: Hello. Pleased to meet you.
B. Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau đây
A: Hello, Hoc. How……………..?
B:………, Tran. I’m very………………
A: Hoc, I’d ……..to introduce you to my friend Nien. Nien, this is Hoc.
C: Hello, Hoc. I’m very ………..to meet you.
B: Hello. It nice to ……………you.
are you
Hello
well, thanks.
like
nice
meet
C.Hãy quan sát bức tranh. Dựng lên một đoạn hội thoại theo mẫu ở bài tập B
Lan
Nam
Son
A
B
A
C
B
Hello Lan. How are you ?
Hello Nam. I’m very well, Thanks
Lan. I’d like to Introduce you to my friend Son. Son, this is Lan
Hello Lan. I’m very nice to meet you.
Hello. It’s nice to meet you.
Actyvity 7
F
A
E
B
D
Actyvity 8
Mời các bạn đọc thuộc bảng chữ cái của Tiếng Anh: nghe và nhắc lại.
My ABC

Letters A-H
Letters I-P
Letters Q-W
Letters X-Z
Cách đánh vần bằng tiếng Anh
Bước 1: nói từ mình sắp đánh vần.
Ví dụ: HUNG
Bước 2: đánh vần từng chữ: H-U-N-G
Bước 3: Đọc lại từ vừa đánh vần : Hung
Example 1:
A: what’s your name?

B: My name’s Trung.

A: How do you spell that?

B: T-R-U-N-G. Trung.
Example 2
A: what’s your name?

B: My name’s Jenny.

A: How do you spell your name?

B: J-E-N-N-Y. Jenny.

 Bây giờ hãy đánh vần tên bạn.
Activity 9: A.
B. Theo dõi và lắng nghe
A: What’s your name?
B: My name’s Jenny Ross. Just call me Jenny.
A: What’s your name?
B: My name’s Hoang Lan. Just call me Lan.
 Dùng đoạn hội thoại trên luyện đóng vai giao tiếp.
Activity 10: Điền tên vào bảng sau đây.
Name: ……………… ………………..
First name Surname

Jill Baker …………….. …………………
Hoang Lan ……………. …………………
John Moor ……………. …………………
Huong Hoc ……………. …………………
Maggie Smith …………….. ………………..
Nguyen Yen …………….. …………………….
Moor
Baker
Hoc
Yen
Huong
Lan
Nguyen
Hoang
Jill
John
Maggie
Smith
Activity 11: Hãy đọc bảng sau đây
A/
Mr : Đi với đàn ông
Mrs : Đi với phụ nữ có chồng
Miss : Đi với phụ nữ chưa có chồng
Ms : Có thể dùng thay cho Mrs & Ms
B/ Nghe và nhắc lại
A: My name’s Edward Green. How do you do?
B: How do you do, Mr Green?
A: Edward, please. Just call me Edward.
B: Very well.Please to meet you Edward. My name’s Hoang Lan.
A: Pleased to meet you, Mrs Hoang.
B: Just call me Lan, please.
C/Dùng đoạn hội thoại trên để luyện, thay tên của những người trong ảnh vào đoạn hội thoại
Mr Andrew Newman
Mr Newman
Andrew
Mrs Anne Jones
Mrs Jones
Anne
Ms Kate King
Ms King
Kate
Summary
Chức năng
Chào hỏi và đáp lại lời chào
Tự giới thiệu mình và tên người khác.
Hỏi tên người khác và tự xưng danh.
Đánh vần tên.
Từ xưng hô: Ông (Mr), Bà (Mrs)…
Ngữ pháp
Đại từ nhân xưng.
Thì hiện tại đơn giản của động từ BE.
Dạng thức ngắn gọn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hoài Bảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)