Unit 1

Chia sẻ bởi Đào Trọng Linh | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Unit 1 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

UNIT 1 - BACK TO SCHOOL
FRIEND
Tự giới thiệu tên và quê quán.
Tuan / Hue.
Mai / Nha Trang.
Susan / New York.
Giới thiệu tên và quê quán của những người ở bài tập I
1..
2..
3..
Viết câu so sánh hơn dùng từ gợi ý:
Lan/ tall/ Hoa.

This book/ thick/ that book.

The chai/ short/ the table

These boxes/ big/ those boxes

Mss Trang/ young/ her sister

These buildings/ high/ those buildings

the boys/ strong/ the girls

I/ old/ my brother.

Hoàn tất các câu sau sử dụng much, many, lots of, a lot of
My father never drinks ……………………coffee for breakfast.
I don’t have ……………………time to read.
Her new school has ……………………students.
There are……………………orange juice in the jar.
This hotel doesn’t have……………………rooms.
He has ……………………money in his pocket.
There are too……………………pictures on the wall.
She drinks……………………tea.
Cho dạng thích hợp của động từ trong ngoặc:
Hoa (be)…………….a new student in class 7A. Her parents (live)…………in Hue, and she (live)…………… with her uncle and aunt in Ha Noi. Hoa (have)…………….a lot of friends in Hue, but she (not have)………………….any friends in Ha Noi. Many things (be)…………different. Her new school (be)……….bigger than her old school. Her new school. (have) lots of student. Her old school ()not have) many students. Hoa (be)………unhappy. She (miss)…………her parents and her friends.
NAMES AND ADDRESSES
Điền một từ vào chỗ trống
They are waiting for a bus at the………………..
I am going to the…………………….to send a letter.
My home ……………………………..is 92 Ninh Kieu street
His …………………..is Tran
Her …………………..is Thi.
Ben Thanh ……………………..is not far from my house.
Viết câu hỏi và câu trả lời sử dụng cấu trúc How far.
school/ her house// 100 meters.


post office/ movie theater// two kilometers.


your house/ Ben Thanh market// five kilometers.


bookstore/ restaurant// 500 meters.


Lan’s house/ zoo// three kilometers.


your school/ your school// one kilometer.



Đặt câu với How và trả lời theo các từ gợi ý:
Nam/ go/ the pst office// bike.


Nga and LAn/ travel/ Ha Noi// plane


Your father/ go/ stadium// foot.


4. the children/ go/ the zoo// bus


5. you and your friends/ go/ the stadium// foot


6. Mrs. Lien/ go/ the market// motorbike


Điền vào chỗ trống với What, When, Where, Why, Who, How, How far
………………………… is your family name? - It’s Nguyen
………………………… old are you? – I’m thirteen.
………………………… do you live? – On Nguyen Trai street
………………………… do you live with? – my parents.
………………………… is it from your house to school? – About three kilometers.
………………………… do you got to school? – By bus.
………………………… do you go to school? – At half past six.
………………………… are you late? – Because I miss the bus.








TEST FOR UNIT 1
Chọn đáp án đúng nhất:
This is………………new classmate.
A. he B. our C. them
……………….class are you in?
A. Where B. How many C. What
She doesn’t have ………………pisture books.
A. some B. many C. lot of
I like swimming, and ……………..does my sister.
A. so B. too C. but
Her parents live ……………….. Ha Noi.
A. on B. at C. in
Ha Noi is a big city, but it is …………………..than Ho Chi Minh City.
A. the smaller B. smaller C. smallest
I live………………24/3 Tran Phu street
A. in B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Trọng Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)