Unit 09. Festivals Around the World. Lesson 5. Skills 1

Chia sẻ bởi Hoàng Đức Mạnh | Ngày 01/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Unit 09. Festivals Around the World. Lesson 5. Skills 1 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

KẾ TOÁN HÀ NỘI
GIỚI THIỆU

GIẢNG VIÊN:
TÊN GIẢNG VIÊN:………………………………….
SỐ ĐIỆN THOẠI:………………………………………

MỌI PHẢN HỒI, GÓP Ý XIN LIÊN HỆ:
TEL: Ms. Liên 0912.880.122 – Mr. Tuấn 0989.212.668
EMAIL: [email protected]
1
KẾ TOÁN HÀ NỘI
2
NỘI DUNG
KHÓA HỌC KẾ TOÁN TỔNG HỢP THỰC TẾ














HỖ TRỢ HỌC VIÊN TRONG VÀ SAU KHÓA HỌC
3
NGUỒN THAM KHẢO
http://www.ketoanhanoi.vn
NGUỒN THAM KHẢO
4
KẾ TOÁN HÀ NỘI
5
PHẦN HỌC
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GỒM 3 PHẦN:
PHẦN I: TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP VÀ NHẬN BIẾT CHỨNG TỪ TRONG DOANH NGHIỆP.
PHẦN II: NHỮNG QUY ĐỊNH TRONG KẾ TOÁN VÀ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
PHẦN III: HẠCH TOÁN VÀO SỔ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN PHÁT SINH TRONG CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH.












PHẦN I:
TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP

1- Khái niệm về doanh nghiệp
Doanh nghiệp là một tổ chức đi tìm kiếm các phương tiện sản xuất và sử dụng các phương tiện này để tạo ra các sản phẩm và dịch vụ được đem bán, trao đổi trên thị trường mục đích là sinh lời.

Các loại hình doanh nghiệp
Cty TNHH
Cty cổ phần
DNTN
Cty hợp danh
Nhóm công ty
6
KẾ TOÁN HÀ NỘI
7
TỔNG QUAN VỀ THUẾ VÀ KẾ TOÁN
2- Bộ máy kế toán trong Doanh nghiệp:
Giảng viên giải thích chi tiết từng phần hành
8
TỔNG QUAN VỀ THUẾ VÀ KẾ TOÁN
CHI TIẾT TỪNG PHẦN HÀNH:
9
TỔNG QUAN VỀ THUẾ VÀ KẾ TOÁN
CHI TIẾT TỪNG PHẦN HÀNH:
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
10
3- Công việc của kế toán trong Doanh nghiệp:
Công việc hàng ngày
Công việc hàng tháng, quý
Công việc hàng năm
NHẬN BIẾT CHỨNG TỪ TRONG DOANH NGHIỆP.
Chứng từ kế toán là gì ???
Là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh, đã hoàn thành và làm căn cứ để ghi sổ kế toán
11
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2. Phân loại chứng từ
12
(Phân loại theo nội dung nghiệp vụ)
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
13
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
14
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
15
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
16
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
17
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
18
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
19
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
20
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
21
22
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
23
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
24
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
25
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
3. Lập chứng từ
Lập một lần duy nhất, nội dung các liên trùng khớp
Tuân thủ mẫu quy định
Phản ánh chính xác, trung thực
Không tẩy xóa, sửa chữa
Gạch chéo phần trống bằng bút mực
Ký, đóng dấu (nếu có) đúng quy định
26
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
4. Luân chuyển chứng từ
Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán
Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký c.từ kế toán hoặc trình Giám đốc DN ký duyệt
Phân loại sắp xếp, định khoản và ghi sổ chứng từ kế toán
Lưu trữ, bảo quản
27
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
5. Lưu trữ chứng từ
5 năm: chứng từ sử dụng thường xuyên cho q.lý không liên quan đến hạch toán kế toán
20 năm: BCTC, sổ sách, c.từ liên quan..
Trên 20 năm: BCTC, sổ kế toán tổng hợp, c.từ dự án, c.từ khác
28
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
PHẦN II:
NHỮNG QUY ĐỊNH TRONG KẾ TOÁN VÀ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
I- NHỮNG QUY ĐỊNH TRONG KẾ TOÁN.
29
KẾ TOÁN HÀ NỘI
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN

KẾ
30
Tính toán, ghi chép
Thường xuyên, liên tục
1- Kế toán là gì?
TOÁN
Các hoạt động kinh tế trong DN :
thu,chi
Nhập, xuất
….
31
NHIỆM VỤ KẾ TOÁN
Thu thập , xử lý và cung cấp thông tin về hđkd của DN
Kiểm tra, giám sát
- Phát hiện và ngăn ngừa
Phân tích thông tin, số liệu tham mưu đề xuất cho ban Giám đốc
Cung cấp , giải trình số liệu theo quy định của pháp luật
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN
2- Nhiệm vụ của kế toán ?
32
YÊU CẦU CỦA KẾ TOÁN
Trung thực
Khách quan
Đầy đủ
Kịp thời
Dễ hiểu
Có thể so sánh
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN
3- Yêu cầu trong công việc kế toán?
33
NGUYÊN TÁC KẾ TOÁN
Cơ sở dồn tích
Hoạt động liên tục
Giá gốc
Phù hợp
Nhất quán
Thận trọng
Trọng yếu
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN
4- Các nguyên tắc cần tuân thủ?




TS là những gì DN nắm giữ : tiền, hàng, các khoản phải thu..
NV là các nguồn hình thành nên tài sản : vốn góp, vốn vay, các khoản phải trả…
34
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN
5- Đối tượng hạch toán kế toán?
TÀI SẢN
TS ngắn hạn
TS dài hạn
35
Nguồnvốn
NV
chủ sở hữu
Nợ phải trả
=
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN
Phương trình kế toán cơ bản
36
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN





Doanh nghiệp
Hoạt động SXKD
DN lớn,
Tập đoàn..
DN
vừa và nhỏ
Thông tư 200/2014/TT-BTC
(Hiệu lực 01/01/2015)
Thông tư 133/2016
(Hiệu lực 01/01/2017)
37
6- Chế độ kế toán là gì?
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN
Nghị định 56/2009/NĐ-CP (về quy mô doanh nghiệp)
* Đơn vị tiền tệ
* Đơn vị đo lường
* Chữ viết
* Kỳ kế toán
* Kiểm kê
38
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
TRONG KẾ TOÁN
II- Những quy định chung:

1. Khái niệm
Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.

2. Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán
39
II- HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
40
3. Kết cấu của tài khoản kế toán
Kết cấu chung
TKKT được thiết kế theo hình thức chữ “ T “







(Ghi chú : Việc quy định về kết cấu TKKT như trên chỉ mang tính quy ước )
Bên trái : Gọi là bên Nợ
Bên phải: Gọi là bên Có
Ghi Nợ : Là ghi số tiền vào bên Nợ
Ghi Có : Là ghi số tiền vào bên Có
41
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
Kết cấu các nhóm tài khoản
42
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN



43
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN




44
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN




Tk chi phí
(Đầu 6+8)

Nợ
Phát sinh giảm
trong kỳ
Phát sinh tăng
trong kỳ
Không có số dư cuối kỳ
Tổng số PS nợ
Tổng số PS có
45
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
II- Định khoản kế toán
1- Khái niệm định khoản kế toán
Định khoản giản đơn : Chỉ liên quan đến 2 Tài khoản
Định khoản phức tạp : Liên quan đến 3 tài khoản trở lên
46
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
2- Các bước định khoản kế toán
B1: Xác định yếu tố biến động trong 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đưa vào các tài khoản tương ứng.
B2: Phân tích sự tăng giảm của các tài khoản và ghi Nợ và ghi Có vào các tài khoản tương ứng
B3: Sắp xếp tài khoản ghi Nợ trước Có sau
Lưu ý: Tổng tiền bên Nợ phải bằng tổng tiền bên Có (mang tính chất đối ứng)
47
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
Ví dụ 1: Rút TGNH về nhập quỹ số tiền 10 triệu.






111
112
Nợ 111 : 10.000.000
Có 112 : 10.000.000
48
B1: Xác định yếu tố biến động trong 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đưa vào các tài khoản tương ứng.
B2: Phân tích sự tăng giảm của các tài khoản và ghi Nợ và ghi Có vào các tài khoản tương ứng
B3: Sắp xếp tài khoản ghi Nợ trước Có sau
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
3- Các ví dụ về định khoản
VD 2: Trả tiền cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản số tiền 30tr



331
112
Nợ 331 : 30.000.000
Có 112 : 30.000.000
49
B1: Xác định yếu tố biến động trong 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đưa vào các tài khoản tương ứng.
B2: Phân tích sự tăng giảm của các tài khoản và ghi Nợ và ghi Có vào các tài khoản tương ứng
B3: Sắp xếp tài khoản ghi Nợ trước Có sau
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
VD 3: Mua Hàng hóa nhập kho, số tiền trên hóa đơn 5 triệu.
(Chưa bao gồm 10% thuế VAT ), thanh toán ngay bằng Tiền mặt






Nợ 156 : 5.000.000
Nợ 133 : 500.000
Có 111 : 5.500.000
50
B1: Xác định yếu tố biến động trong 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đưa vào các tài khoản tương ứng.
B2: Phân tích sự tăng giảm của các tài khoản và ghi Nợ và ghi Có vào các tài khoản tương ứng
B3: Sắp xếp tài khoản ghi Nợ trước Có sau
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

VD 4: Vay ngắn hạn 80trđ để trả nợ nhà cung cấp.



Nợ 331 : 80.000.000
Có 341 : 80.000.000
51
B1: Xác định yếu tố biến động trong 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đưa vào các tài khoản tương ứng.
B2: Phân tích sự tăng giảm của các tài khoản và ghi Nợ và ghi Có vào các tài khoản tương ứng
B3: Sắp xếp tài khoản ghi Nợ trước Có sau
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
52
PHẦN III: HẠCH TOÁN VÀO SỔ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN PHÁT SINH TRONG CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH.
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
53
QUY TRÌNH KẾ TOÁN PHẢI LÀM
KHI CÓ NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG DOANH GHIỆP.






CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
54

Tình huống thực tế định khoản lên sổ:


Ngày 23/10/2015 Kế toán Nguyễn Mai Liên lập biên bản góp vốn của Ông Vũ Hoàng và tiến hành viết phiếu thu tiền:

Bộ chứng từ: Phiếu thu+ biên bản góp vốn.
Hạch toán: Nợ TK 1111
Có TK 4111

Vào sổ: Phiếu thu Sổ NKC  Sổ cái Tài khoản 111; sổ cái TK 411
Sổ quỹ tiền mặt.






CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
55
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
56
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
57
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
58
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
59
Nghiệp vụ mua vật tư, hàng hóa
Bộ chứng từ bao gồm :
Hóa đơn mua
Hợp đồng mua bán
Phiếu xuất kho của bên bán
Lập phiếu nhập kho
Hạch toán :
Nợ TK 152,156
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
Vào sổ sách:

(Yêu cầu học viên mở bộ tài liệu xem chứng từ và định khoản)
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
60
Nghiệp vụ mua TSCĐ, CCDC

Bộ chứng từ bao gồm :
Hóa đơn mua
Hợp đồng mua bán
Phiếu xuất kho của bên bán (hoặc Biên bản bàn giao)
Hạch toán :
Nợ TK 211,153
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
Vào sổ sách:

(Yêu cầu học viên mở bộ tài liệu xem chứng từ và định khoản)

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
61
Nghiệp vụ chi tiền ( điện, nước, Văn phòng phẩm, điện thoại, tiếp khách, xăng xe ..) dùng cho BP quản lý.

Bộ chứng từ bao gồm :
Phiếu chi
Hóa đơn mua
Hạch toán :
Nợ TK 6421,6422
Nợ TK 133
Có TK 111
Vào sổ sách:

(Yêu cầu học viên mở bộ tài liệu xem chứng từ và định khoản)
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
62
Nghiệp vụ chuyển khoản trả nợ nhà cung cấp

Bộ chứng từ bao gồm :
Ủy nhiệm chi ( kế toán phải lập )
Giấy báo nợ ( phía ngân hàng cung cấp )
Hạch toán :
Nợ TK 331
Có TK 112
Vào sổ sách:


(Yêu cầu học viên mở bộ tài liệu xem chứng từ và định khoản)
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
63
Nghiệp vụ khách hàng trả nợ qua ngân hàng

Bộ chứng từ bao gồm :
Giấy báo có ( phía ngân hàng cung cấp )
Hạch toán :
Nợ TK 112
Có TK 131
Vào sổ sách:


(Yêu cầu học viên mở bộ tài liệu xem chứng từ và định khoản)

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
64
Nghiệp vụ bán hàng hóa
Bộ chứng từ bao gồm :
Hợp đồng mua bán
Hóa đơn bán
Lập phiếu xuất kho
Hạch toán :
* Ghi nhận doanh thu :
Nợ TK 111,112,131
Có TK 511
Có 3331
* Ghi nhận giá vốn :
Nợ TK
Có TK 156
Vào sổ sách:
(Yêu cầu học viên mở bộ tài liệu xem chứng từ và định khoản)


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
65
THỰC HÀNH LÀM BÀI TẬP
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN




66
HỌC VIÊN
LÀM BÀI KIỂM TRA NGUYÊN LÝ
KẾT THÚC PHẦN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CHUYỂN PHẦN THỰC HÀNH PHẦN LIÊN QUAN MÁY TÍNH.




67
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đức Mạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)