Unit 05. Vietnamese Food and Drink. Lesson 2. A closer look 1

Chia sẻ bởi Mai Thu Trang | Ngày 01/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Unit 05. Vietnamese Food and Drink. Lesson 2. A closer look 1 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO CLASS 7D!
Unit 5: (Cont)
A CLOSER LOOK 1
Vocabulary:
Heat (n) /hi:t/: nhiệt
Pour(v) /p :/ : đổ vào
Fold (v) /fould/: gấp lại
Beat (v) / bi:t/: đánh trộn
Serve (v) /s3:v/ : trang trí
Pepper (n)/’pep r/: hạt tiêu
Spring rolls (n) /sprin r ulz/: nem rán
Pancake (n) /’pnaekeik/: bánh kếp.
Ingredients (n) /in’gri:di nt/: thành phần.
Salt (n) /s :lt/: muối
Flour(n) /’flau /: bột mì
e
e
c
e
c
e
Ex1: Look at the pictures and complete the instructions the verbs in the box:



heat pour fold beat serve


1. ........ the eggs together with salt and pepper.

2. ....... the frying pan over a high
heat and add cooking oil.

3. ....... the egg mixture into the pan.


4. ....... the omelette in half.
beat
heat
pour
fold
So delicious!
And the last one:

5. ...... with some vegetables.
serve
Ex.2: Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake:
together/ Beat the eggs/ with sugar, flour and milk
=> Beat the eggs together with sugar, flour and milk.
2. at a time/into the pan/Pour ¼ cup of the mixture
Pour ¼ cup of the mixture into the pan at a time.
3. over a medium heat/Heat the oil/in a frying pan
Heat the oil over a medium heat in a frying pan.
4. until/ golden/ Cook
Cook until golden.
5. with some vegetables/Serve/the pancake.
Serve the pancake with some vegetables.
Ex.3: Put the following nouns in the correct columns. Some may fit in both categories.



Dishes Ingredients
omelette salt
spring rolls flour
beef noodles soup pepper
pancake pork
noodles cooking oil
pork noodles
sandwich tumeric
Salt omelette flour
Spring rolls pancake pepper
Beef noodle soup pork cooking oil
Noodles turmeric sandwich
Nguyên âm là 1 nguyên âm ngắn (short vowels)
+ Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Pronunciation
and
/:c/
/a/
/a/
Cách nhận biết
Chữ cái a phát âm là
VD: Quality, want, talk...
Chữ cái o phát âm là
VD: Hot, dog...
/a/
/a/
/a/
Nguyên âm dài
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên , môi tròn mở rộng.
/:c/
Cách nhận biết:
Các từ có những chữ/ cụm chữ sau phát âm
a, al, aw, au, an, o, oa, ou, augh, ough, ore, our
VD: all, talk, saw , autumn, though, ...
/:c/
Pronunciation
and
/a/
Ex.4: Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds and .



soft, hot , bottle , pot, rod.

pork, salt , fork , sport, sauce.

/:c/
/a/
/:c/
Soft pork salt hot bottle
Pot fork sport sauce rod
: /a/
:/:c/
Home work:
Do Ex.5 and study again 2 vowels:

/:c/
/a/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thu Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)